Câu hỏi:
08/07/2024 139
VD trang 34 VBT Khoa học tự nhiên 8:
a) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
VD trang 34 VBT Khoa học tự nhiên 8:
a) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trả lời:
a) Phương trình hoá học: 2Al2O3 4Al + 3O2↑
Khối lượng: (2 . 102) → (4 . 27) gam
Khối lượng lí thuyết: 102 → x kg
\[{m_{Al\,(lt)}} = x = \frac{{102.4.27}}{2} = 54(kg)\]
\[H = \frac{{{m_{tt}} \times 100}}{{{m_{lt}}}}(\% ) = \frac{{51,3 \times 100}}{{54}}(\% ) = 95(\% ).\]
b) Phương trình hoá học: 2Al2O3 4Al + 3O2↑
Giả sử khối lượng: (2 . 102) → (4 . 27) gam
Khối lượng lí thuyết: y → 54 kg
\[{m_{A{l_2}{O_3}(lt)}} = y = \frac{{54.2.102}}{{4.27}} = 102(kg)\]
\[H = \frac{{{m_{lt}} \times 100}}{{{m_{tt}}}}(\% ) \Rightarrow {m_{tt}} = \frac{{102 \times 100(\% )}}{{92(\% )}} = 110,87(kg).\]
a) Phương trình hoá học: 2Al2O3 4Al + 3O2↑
Khối lượng: (2 . 102) → (4 . 27) gam
Khối lượng lí thuyết: 102 → x kg
\[{m_{Al\,(lt)}} = x = \frac{{102.4.27}}{2} = 54(kg)\]
\[H = \frac{{{m_{tt}} \times 100}}{{{m_{lt}}}}(\% ) = \frac{{51,3 \times 100}}{{54}}(\% ) = 95(\% ).\]
b) Phương trình hoá học: 2Al2O3 4Al + 3O2↑
Giả sử khối lượng: (2 . 102) → (4 . 27) gam
Khối lượng lí thuyết: y → 54 kg
\[{m_{A{l_2}{O_3}(lt)}} = y = \frac{{54.2.102}}{{4.27}} = 102(kg)\]
\[H = \frac{{{m_{lt}} \times 100}}{{{m_{tt}}}}(\% ) \Rightarrow {m_{tt}} = \frac{{102 \times 100(\% )}}{{92(\% )}} = 110,87(kg).\]
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Người ta thực hiện phản ứng nung vôi từ đá vôi (thành phần chính là CaCO3) theo phương trình hoá học sau:
CaCO3 CaO + CO2
Tính hiệu suất phản ứng khi nung 150 kg CaCO3, biết khối lượng CaO thu được sau phản ứng là 67,2 kg.
Người ta thực hiện phản ứng nung vôi từ đá vôi (thành phần chính là CaCO3) theo phương trình hoá học sau:
CaCO3 CaO + CO2
Tính hiệu suất phản ứng khi nung 150 kg CaCO3, biết khối lượng CaO thu được sau phản ứng là 67,2 kg.
Câu 2:
Người ta thực hiện phản ứng nung vôi từ đá vôi (thành phần chính là CaCO3) theo phương trình hoá học sau:
CaCO3 CaO + CO2
Giả sử khối lượng CaO thu được là 70 kg và hiệu suất của phản ứng là 85%, tính khối lượng CaCO3 đã dùng.
Người ta thực hiện phản ứng nung vôi từ đá vôi (thành phần chính là CaCO3) theo phương trình hoá học sau:
CaCO3 CaO + CO2
Giả sử khối lượng CaO thu được là 70 kg và hiệu suất của phản ứng là 85%, tính khối lượng CaCO3 đã dùng.
Câu 3:
Hoà tan 6,5 gam bột zinc (Zn) trong dung dịch hydrochloric acid (HCl) dư, thu được muối zinc chloride (ZnCl2) và khí hydrogen (H2).
Tính khối lượng của muối zinc chloride tạo thành.
Hoà tan 6,5 gam bột zinc (Zn) trong dung dịch hydrochloric acid (HCl) dư, thu được muối zinc chloride (ZnCl2) và khí hydrogen (H2).
Tính khối lượng của muối zinc chloride tạo thành.
Câu 4:
Người ta thực hiện phản ứng nung vôi từ đá vôi (thành phần chính là CaCO3) theo phương trình hoá học sau:
CaCO3 CaO + CO2
Tìm hiểu và cho biết những tác hại của hoạt động nung vôi đối với môi trường. Hãy cho biết nhận xét của em.
Người ta thực hiện phản ứng nung vôi từ đá vôi (thành phần chính là CaCO3) theo phương trình hoá học sau:
CaCO3 CaO + CO2
Tìm hiểu và cho biết những tác hại của hoạt động nung vôi đối với môi trường. Hãy cho biết nhận xét của em.
Câu 5:
Xác định khối lượng, số mol của chất phản ứng và sản phẩm trong phản ứng hoá học trang 32 VBT Khoa học tự nhiên 8:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xác định khối lượng, số mol của chất phản ứng và sản phẩm trong phản ứng hoá học trang 32 VBT Khoa học tự nhiên 8:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6:
Hoà tan 6,5 gam bột zinc (Zn) trong dung dịch hydrochloric acid (HCl) dư, thu được muối zinc chloride (ZnCl2) và khí hydrogen (H2).
Lập phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.
Hoà tan 6,5 gam bột zinc (Zn) trong dung dịch hydrochloric acid (HCl) dư, thu được muối zinc chloride (ZnCl2) và khí hydrogen (H2).
Lập phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.
Câu 7:
CH2 trang 33 VBT Khoa học tự nhiên 8:
Hiệu suất phản ứng được tính: ………………………………………………………
CH2 trang 33 VBT Khoa học tự nhiên 8:
Hiệu suất phản ứng được tính: ………………………………………………………
Câu 8:
Chất phản ứng hết, chất phản ứng dư trang 33 VBT Khoa học tự nhiên 8:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Chất phản ứng hết, chất phản ứng dư trang 33 VBT Khoa học tự nhiên 8:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9:
Hiệu suất phản ứng trang 33 VBT Khoa học tự nhiên 8:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hiệu suất phản ứng trang 33 VBT Khoa học tự nhiên 8:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10:
CH2 trang 33 VBT Khoa học tự nhiên 8:
Hiệu suất của phản ứng được tính bằng 100% khi………………………………….
CH2 trang 33 VBT Khoa học tự nhiên 8:
Hiệu suất của phản ứng được tính bằng 100% khi………………………………….
Câu 11:
Hoà tan 6,5 gam bột zinc (Zn) trong dung dịch hydrochloric acid (HCl) dư, thu được muối zinc chloride (ZnCl2) và khí hydrogen (H2).
Tính thể tích khí hydrogen thu được ở điều kiện chuẩn.
Hoà tan 6,5 gam bột zinc (Zn) trong dung dịch hydrochloric acid (HCl) dư, thu được muối zinc chloride (ZnCl2) và khí hydrogen (H2).
Tính thể tích khí hydrogen thu được ở điều kiện chuẩn.
Câu 12:
Lập phương trình hoá học của phản ứng:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
a)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Lập phương trình hoá học của phản ứng:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
a)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 13:
CH1 trang 33 VBT Khoa học tự nhiên 8:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
CH1 trang 33 VBT Khoa học tự nhiên 8:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14:
Ghi nhớ trang 34 VBT Khoa học tự nhiên 8:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ghi nhớ trang 34 VBT Khoa học tự nhiên 8:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………