Câu hỏi:
16/07/2024 140
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)
Biểu thức
n
Giá trị của biểu thức
15 × n
6
90
37 – n + 5
17
.........
n : 8 × 6
40
.........
12 – 36 : n
3
.........
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)
Biểu thức |
n |
Giá trị của biểu thức |
15 × n |
6 |
90 |
37 – n + 5 |
17 |
......... |
n : 8 × 6 |
40 |
......... |
12 – 36 : n |
3 |
......... |
Trả lời:
Biểu thức
n
Giá trị của biểu thức
15 × n
6
90
37 – n + 5
17
25
n : 8 × 6
40
30
12 – 36 : n
3
0
Giải thích:
15 × n với n = 6
Nếu n = 6 thì 15 × n = 15 × 6
= 90
Vậy 90 là một giá trị của biểu thức 15 × n
37 – n + 5 với n = 17
Nếu n = 17 thì 37 – n + 5 = 37 – 17 + 5
= 20 + 5
= 25
Vậy 25 là một giá trị của biểu thức 37 – n + 5
n : 8 × 6 với n = 40
Nếu n = 40 thì n : 8 × 6 = 40 : 8 × 6
= 5 × 6
= 30
Vậy 30 là một giá trị của biểu thức n : 8 × 6
12 – 36 : n với n = 3
Nếu n = 3 thì 12 – 36 : n = 12 – 36 : 3
= 12 – 12
= 0
Vậy 0 là một giá trị của biểu thức 12 – 36 : n
Biểu thức |
n |
Giá trị của biểu thức |
15 × n |
6 |
90 |
37 – n + 5 |
17 |
25 |
n : 8 × 6 |
40 |
30 |
12 – 36 : n |
3 |
0 |
Giải thích:
15 × n với n = 6
Nếu n = 6 thì 15 × n = 15 × 6
= 90
Vậy 90 là một giá trị của biểu thức 15 × n
37 – n + 5 với n = 17
Nếu n = 17 thì 37 – n + 5 = 37 – 17 + 5
= 20 + 5
= 25
Vậy 25 là một giá trị của biểu thức 37 – n + 5
n : 8 × 6 với n = 40
Nếu n = 40 thì n : 8 × 6 = 40 : 8 × 6
= 5 × 6
= 30
Vậy 30 là một giá trị của biểu thức n : 8 × 6
12 – 36 : n với n = 3
Nếu n = 3 thì 12 – 36 : n = 12 – 36 : 3
= 12 – 12
= 0
Vậy 0 là một giá trị của biểu thức 12 – 36 : n
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK, ta thấy:
Đã có 5 con chim đến ăn.
Số con chim đến thêm có thể là 1; 2; 3; ...
Ta nói: Có thể có thêm con chim bay đến thì sẽ có tất cả 5 + con chim.
Viết vào chỗ chấm.
5 + là biểu thức có chứa một chữ.
· Nếu a = 1 thì 5 + = 5 + 1 = 6; 6 là một giá trị của biểu thức 5 + .
· Nếu a = 2 thì 5 + = 5 + 2 = 7; 7 là một giá trị của biểu thức 5 + .
· Nếu a = 6 thì ...................................; ......................................................
Mỗi lần thaychữ a bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức 5 + .
Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK, ta thấy:
Đã có 5 con chim đến ăn.
Số con chim đến thêm có thể là 1; 2; 3; ...
Ta nói: Có thể có thêm con chim bay đến thì sẽ có tất cả 5 + con chim.
Viết vào chỗ chấm.
5 + là biểu thức có chứa một chữ.
· Nếu a = 1 thì 5 + = 5 + 1 = 6; 6 là một giá trị của biểu thức 5 + .
· Nếu a = 2 thì 5 + = 5 + 2 = 7; 7 là một giá trị của biểu thức 5 + .
· Nếu a = 6 thì ...................................; ......................................................
Mỗi lần thaychữ a bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức 5 + .
Câu 2:
Tính giá trị của biểu thức rồi nói theo mẫu
Mẫu: 32 – b × 2 với b = 15
Nếu b = 15 thì 32 – b × 2 = 32 – 15 × 2
= 32 – 30
= 2.
a)a + 45 với a = 18
b) 24 : b với b = 8
c) (c – 7) × 5 với c = 18
Tính giá trị của biểu thức rồi nói theo mẫu
Mẫu: 32 – b × 2 với b = 15
Nếu b = 15 thì 32 – b × 2 = 32 – 15 × 2
= 32 – 30
= 2.
a)a + 45 với a = 18
b) 24 : b với b = 8
c) (c – 7) × 5 với c = 18
Câu 3:
Tính giá trị của biểu thức
a) 24 + 7 × a với a = 8
b) 40 : 5 + b với b = 0
c) 121 – (c + 55) với c = 45
d) d : (12 : 3) với d = 24
Tính giá trị của biểu thức
a) 24 + 7 × a với a = 8
b) 40 : 5 + b với b = 0
c) 121 – (c + 55) với c = 45
d) d : (12 : 3) với d = 24
Câu 4:
Số?
a) 25 + ......... = 52
b) ......... – 14 = 21
c) 42 : .......... = 7
Số?
a) 25 + ......... = 52
b) ......... – 14 = 21
c) 42 : .......... = 7
Câu 5:
Một hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P.
Công thức tính chu vi hình vuông là: P = a × 4.
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
a
5 cm
8 dm
12 m
..........
P
20 cm
...........
..........
24 m
Một hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P.
Công thức tính chu vi hình vuông là: P = a × 4.
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
a |
5 cm |
8 dm |
12 m |
.......... |
P |
20 cm |
........... |
.......... |
24 m |