Trang chủ Lớp 4 Toán Giải VBT Toán 4 CTST Bài 10. Biểu thức có chứa chữ

Giải VBT Toán 4 CTST Bài 10. Biểu thức có chứa chữ

Giải VBT Toán 4 CTST Bài 10. Biểu thức có chứa chữ

  • 67 lượt thi

  • 6 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

19/07/2024

Tính giá trị của biểu thức rồi nói theo mẫu

Mẫu: 32 – b × 2 với b = 15

Nếu b = 15 thì 32 – b × 2 = 32 – 15 × 2

                                         = 32 – 30

                                         = 2.

Tính giá trị của biểu thức rồi nói theo mẫu  Mẫu: 32 – b × 2 với b = 15  Nếu b = 15 thì 32 – b × 2 = 32 – 15 × 2                                           = 32 – 30                                           = 2.  a)a  + 45 với a = 18  b) 24 : b với b = 8  c) (c – 7) × 5 với c = 18 (ảnh 1)

a)a  + 45 với a = 18

b) 24 : b với b = 8

c) (c – 7) × 5 với c = 18

Xem đáp án

a) a + 45 với a = 18

Nếu a = 18 thì a + 45 = 18 + 45

                                   = 63

63 là một giá trị của biểu thức a + 45

b) 24 : b với b = 8

Nếu b = 8 thì 24 : b = 24 : 8

                                = 3

3 là một giá trị của biểu thức 24 : b

c) (c – 7) × 5 với c = 18

Nếu c = 18 thì (c – 7) × 5 = (18 – 7) × 5

                                         = 11 × 5

                                         = 55

55 là một giá trị của biểu thức (c – 7) × 5


Câu 3:

16/07/2024

Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)

Biểu thức

n

Giá trị của biểu thức

15 × n

6

90

37 – n + 5

17

.........

n : 8 × 6

40

.........

12 – 36 : n

3

.........

Xem đáp án

Biểu thức

n

Giá trị của biểu thức

15 × n

6

90

37 – n + 5

17

25

n : 8 × 6

40

30

12 – 36 : n

3

0

Giải thích:

15 × n với n = 6

Nếu n = 6 thì 15 × n = 15 × 6

                                  = 90

Vậy 90 là một giá trị của biểu thức 15 × n

37 – n + 5 với n = 17

Nếu n = 17 thì 37 – n + 5 = 37 – 17 + 5

                                          = 20 + 5

                                          = 25

Vậy 25 là một giá trị của biểu thức 37 – n + 5

 n : 8 × 6 với n = 40

Nếu n = 40 thì n : 8 × 6 = 40 : 8 × 6

                                      = 5 × 6

                                      = 30

Vậy 30 là một giá trị của biểu thức n : 8 × 6

12 – 36 : n với n = 3

Nếu n = 3 thì 12 – 36 : n = 12 – 36 : 3

                                        = 12 – 12

                                        = 0

Vậy 0 là một giá trị của biểu thức 12 – 36 : n


Câu 4:

23/07/2024

Tính giá trị của biểu thức

a) 24 + 7 × a với a = 8

b) 40 : 5 + b với b = 0

c) 121 – (c + 55) với c = 45

d) d : (12 : 3) với d = 24

Xem đáp án

a) 24 + 7 × a với a = 8

Nếu a = 8 thì 24 + 7 × a = 24 + 7 × 8

                                       = 24 + 56

                                       = 80

80 là một giá trị của biểu thức 24 + 7 × a

b) 40 : 5 + b với b = 0

Nếu b = 0 thì 40 : 5 + b = 40 : 5 + 0

                                       = 8 + 0

                                       = 8

8 là một giá trị của biểu thức 40 : 5 + b

c) 121 – (c + 55) với c = 45

Nếu c = 45 thì 121 – (c + 55) = 121 – (45 + 55)

                                                = 121 – 100

                                                = 21

21 là một giá trị của biểu thức 121 – (c + 55)

d) d : (12 : 3) với d = 24

Nếu d = 24 thì d : (12 : 3) = 24 : (12 : 3)

                                          = 24 : 4

                                          = 6

6 là một giá trị của biểu thức d : (12 : 3)


Câu 5:

23/07/2024

Một hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P.

Công thức tính chu vi hình vuông là: P = a × 4.         

Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.

 

Một hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P. Công thức tính chu vi hình vuông là: P = a × 4.	 Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm. 	  (ảnh 1)

a

5 cm

8 dm

12 m

..........

P

20 cm

...........

..........

24 m

Xem đáp án

a

5 cm

8 dm

12 m

6 m

P

20 cm

32 dm

48 m

24 m

 

Giải thích:

Với a = 8 dm thì P = a × 4 = 8 dm × 4 = 32 dm

Với a = 12 m thì P = a × 4 = 12 m × 4 = 48 m

Với a = 6 m thì P = a × 4 = 6 m × 4 = 24 m


Câu 6:

16/07/2024

Số?

a) 25 + ......... = 52

b) ......... – 14 = 21

c) 42 : .......... = 7

Xem đáp án

Em điền như sau:

a) 25 + 27 = 52

b) 35 – 14 = 21

c) 42 : 6 = 7

Giải thích

a) Số hạng = Tổng – số hạng kia

                  = 52 – 25

                  = 27

b) Số bị trừ = Hiệu + số trừ

                   = 21 + 14

                   = 35

c) Số chia = Số bị chia : thương

                 = 42 : 7

                 = 6


Bắt đầu thi ngay