Tính giá trị biểu thức: 2−32+1−32
A. 3
B. 1
C. 23
D. 2
So sánh hai số 2 và 1+ 2
Biểu thức 10+100x có nghĩa khi
Biểu thức x-3 có nghĩa khi:
Giá trị của biểu thức 2525−921681+169 là:
Tìm các số x không âm thỏa mãn: 5x<10
Cho số thực a > 0. Căn bậc hai số học của a là x khi và chỉ khi
Giá trị của biểu thức 2749+26381169−625 là
Tìm các số x không âm thỏa mãn x≥3
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Tính giá trị biểu thức 9−832 + −0,82
So sánh hai số 5 và 50 – 2
Tìm giá trị của x không âm biết 52-125=0
Cho số thực a > 0. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a?
Khẳng định nào sau đây là sai:
Tính giá trị biểu thức 6−2,52-8−0,52
Cho đường tròn (O;R) và một điểm A ngoài đường tròn (O) sao cho OA = 3R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm).
d) Tính theo R diện tích tam giác BDC.
c) Tia BE cắt AC tại F. Chứng minh F là trung điểm AC.
b) Từ B vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường tròn tâm (O) tại D (D khác B), AD cắt đường tròn (O) tại E (E khác D). Tính tích AD.AE theo R.
a) Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp và OA vuông góc với BC
Tìm kích thước của hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 3m. Nếu tăng thêm mỗi chiều thêm 2 mét thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 70m2.
Cho phương trình (ẩn x) : x2 – 2mx – 4m – 4 = 0(1)
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x12+x22-x1x2=13 = 13
Cho phương trình (ẩn x) :x2 – 2mx – 4m – 4 = 0(1)
a) Chứng tỏ phương trình (1) có nghiệm với mọi Giá trị của m.
b) Trên (P) lấy 2 điểm A và B có hoành độ lần lượt là 4 và 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và B
a) Vẽ đồ thị (P) hàm số y= x2/4
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
c) 5x-2y=7x-5y=25