Câu hỏi:
23/07/2024 213Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
Tổng số |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu và thu đông |
Lúa mùa |
2005 |
35832,9 |
17331,6 |
10436,2 |
8065,1 |
2016 |
43609,5 |
19404,4 |
15010,1 |
9195,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô sản lượng lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Kết hợp
D. Cột.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu trong 2 năm là biểu đồ tròn, có bán kính khác nhau
=> biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô sản lượng lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016 là biểu đồ tròn
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Than (triệu tấn) |
11.6 |
34.1 |
44.8 |
41.1 |
Dâu thô (triệu tấn) |
16.3 |
18.5 |
15 |
17.4 |
Điện (tỉ kwh) |
26.7 |
52.1 |
91.7 |
141.3 |
Để thể hiện sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
||
2005 |
|
17331,6 |
10436,2 |
8065,1 |
2010 |
|
19216,8 |
11686,1 |
9102,7 |
2014 |
|
20850,5 |
14479,7 |
9644,9 |
2015 |
|
20691,7 |
14991,7 |
9532,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 3:
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm |
Tổng diện tích có rừng (triệu ha) |
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) |
Diện tích rừng trồng (triệu ha) |
Độ che phủ (%) |
1943 |
14,3 |
14,3 |
0 |
43,8 |
1993 |
7,2 |
6,8 |
0,4 |
22,0 |
2000 |
10,9 |
9,4 |
1,5 |
33,1 |
2014 |
13,8 |
10,1 |
3,7 |
40,4 |
Để thể hiện tình hình biến động diện tích rừng nước ta qua các năm theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất
Câu 4:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
Năm |
Than (triệu tấn) |
Dầu mỏ (triệu tấn) |
Điện (tỉ kwh) |
2000 |
11,6 |
16,3 |
26,7 |
2005 |
34,1 |
18,5 |
52,1 |
2010 |
44,8 |
15,0 |
91,7 |
2014 |
41,1 |
17,4 |
141,3 |
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê, 2015)
Để thể hiện sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ
Câu 5:
Cho bảng số liệu sau:
Xu hướng biến động dân số Nhật Bản thời kỳ 1950 -2010
Năm |
1950 |
1970 |
1997 |
2010 |
Số dân (triệu người) |
83,0 |
104,0 |
126,0 |
128,0 |
Dưới 15 tuổi (%) |
35,4 |
23,9 |
15,3 |
13,2 |
Từ 15 - 64 tuổi (%) |
59,6 |
69,0 |
69,0 |
63,7 |
65 tuổi trở lên (%) |
5,0 |
7,1 |
15,7 |
23,1 |
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu nhóm tuổi của dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 -2025 là
Câu 6:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
Tổng số |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu và thu đông |
Lúa mùa |
2005 |
7329,2 |
2942,1 |
2349,3 |
2037,8 |
2016 |
7790,4 |
3082,2 |
2806,9 |
1901,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Nhóm cây |
1990 |
2000 |
2010 |
2014 |
Tổng số |
9040,0 |
12644,3 |
14061,1 |
14804,1 |
Cây lương thực |
6474,6 |
8399,1 |
8615,9 |
8992,3 |
Cây công nghiệp |
1199,3 |
2229,1 |
2808,1 |
2844,6 |
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác |
1366,1 |
2015,8 |
2637,1 |
2967,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 8:
Cho bảng số liệu sau
GDP theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế ở nước ta
Đơn vị: nghìn tỉ đồng
Thành phần |
2005 |
2010 |
2014 |
Kinh tế nhà nước |
343,9 |
722,0 |
1255,0 |
Kinh tế ngoài nhà nưóc |
431,5 |
1054,1 |
1891,6 |
Kinh tế vốn đầu tư nước ngoài |
138,6 |
381,7 |
791,3 |
Tổng số |
914,0 |
2157,8 |
3937,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống Kê, 2016)
Để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta qua các năm thì biểu đồ nào thích hợp nhất?
Câu 9:
Cho bảng số liệu:
TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1983-2014
(Đơn vị: triệu ha)
Năm |
1983 |
2005 |
2010 |
2014 |
Tổng diện tích rừng |
7,2 |
12,7 |
13,4 |
13,8 |
Diện tích rừng tự nhiên |
6,8 |
10,2 |
10,3 |
10,1 |
Diện tích rừng trồng |
0,4 |
2,5 |
3,1 |
3,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1983-2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 10:
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Sản phẩm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Than (triệu tấn) |
44,8 |
41,0 |
41,1 |
41,7 |
Dầu thô (triệu tấn) |
15,0 |
16,7 |
17,4 |
18,7 |
Điện (tỉ kwh) |
91,7 |
124.4 |
141,3 |
157,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thích hợp nhất the tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2015 là
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
Số dân của Liên Bang Nga
(Đơn vị: triệu người)
Năm |
1991 |
1995 |
1999 |
2000 |
2001 |
2003 |
2005 |
Số dân |
148,3 |
147,8 |
146,3 |
145,6 |
144,9 |
143,3 |
143,0 |
(Nguồn: SGK Địa lí 11 ban Nâng cao - trang 97)
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số dân của Liên bang Nga qua các năm là
Câu 12:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng lương thực có hạt của nước ta
(đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Cả nước |
44632.2 |
47235.5 |
48712.6 |
49231.6 |
59178.5 |
50498.3 |
Đồng bằng sông Hồng |
7013.8 |
71732 |
7046.0 |
6829.8 |
6941.2 |
6939.1 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
21796.0 |
23486.8 |
24534.6 |
25248.8 |
25475 |
25924.9 |
Các vùng còn lại |
15822.4 |
16575.5 |
17132.0 |
17153.0 |
17762.3 |
17634.3 |
Từ bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lương thực có hạt phân theo vùng của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?
Câu 13:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995-2011
Năm |
Diện tích cả năm (triệu ha) |
Sản lượng lúa (triệu tấn) |
||
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
||
1995 |
6,8 |
10,7 |
6,5 |
7,8 |
2000 |
7,7 |
15,6 |
8,6 |
8,3 |
2005 |
7,3 |
17,3 |
10,4 |
8,1 |
2011 |
7,6 |
19,8 |
13,4 |
9,2 |
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 1995-2011 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Câu 14:
Cho bảng số liệu
Sản lượng cá khai thác
Đơn vị: Nghìn tấn
Năm |
1985 |
1990 |
1995 |
2000 |
2001 |
2003 |
Sản lượng |
11411,4 |
10356,4 |
6788,0 |
4988,2 |
4712,8 |
4596,2 |
Để thể hiện sự thay đổi sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm từ 1985-2003 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 15:
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
2005 |
2007 |
2009 |
2010 |
Tổng sản lượng |
3466.8 |
4199.1 |
4870.3 |
5142.7 |
Khai thác |
1987.9 |
2074.5 |
2280.5 |
2414.4 |
Nuôi trồng |
1478.9 |
2124.6 |
2589.8 |
2728.3 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2010 là: