Câu hỏi:

13/04/2022 168

Cho bảng số liệu:

TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM

(Đơn vị: %)

Năm

Nhóm nước

1975 - 1980

1985 - 1990

1995 -2000

2001 - 2005

Phát triển

0,8

0,6

0,2

0,1

Đang phát triển

1,9

1,9

1,7

1,5

Thế giới

1,6

1,6

1,4

1,2

 

(Nguồn: SGK Địa lí 11 cơ bản, trang 13)

Để so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển (1975 - 2005), loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Kết hợp (cột, đường).                                      

B. Cột chồng.

C. Cột ghép.

Đáp án chính xác

D. Đường.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất để so sánh tỉ suất gia tăng dân số là biểu đồ cột ghép

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM

Năm

2000

2005

2010

2014

Than (triệu tấn)

11.6

34.1

44.8

41.1

Dâu thô (triệu tấn)

16.3

18.5

15

17.4

Điện (tỉ kwh)

26.7

52.1

91.7

141.3

 

Để thể hiện sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

Xem đáp án » 13/04/2022 7,257

Câu 2:

Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM

Năm

Tổng diện tích có rừng (triệu ha)

Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha)

Diện tích rừng trồng (triệu ha)

Độ che phủ (%)

1943

14,3

14,3

0

43,8

1993

7,2

6,8

0,4

22,0

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8

10,1

3,7

40,4

 

Để thể hiện tình hình biến động diện tích rừng nước ta qua các năm theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất

Xem đáp án » 13/04/2022 4,800

Câu 3:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Tổng số

Chia ra

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa mùa

2005

 

17331,6

10436,2

8065,1

2010

 

19216,8

11686,1

9102,7

2014

 

20850,5

14479,7

9644,9

2015

 

20691,7

14991,7

9532,2

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Xem đáp án » 13/04/2022 4,777

Câu 4:

Cho bảng số liệu:

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014

Năm

Than (triệu tấn)

Dầu mỏ (triệu tấn)

Điện (tỉ kwh)

2000

11,6

16,3

26,7

2005

34,1

18,5

52,1

2010

44,8

15,0

91,7

2014

41,1

17,4

141,3

 

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê, 2015)

Để thể hiện sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ

Xem đáp án » 13/04/2022 4,553

Câu 5:

Cho bảng số liệu sau:

Xu hướng biến động dân số Nhật Bản thời kỳ 1950 -2010

Năm

1950

1970

1997

2010

Số dân (triệu người)

83,0

104,0

126,0

128,0

Dưới 15 tuổi (%)

35,4

23,9

15,3

13,2

Từ 15 - 64 tuổi (%)

59,6

69,0

69,0

63,7

65 tuổi trở lên (%)

5,0

7,1

15,7

23,1

 

Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu nhóm tuổi của dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 -2025 là

Xem đáp án » 13/04/2022 3,802

Câu 6:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016

(Đơn vị: Nghìn ha)

Năm

Tổng số

Lúa đông xuân

Lúa hè thu và thu đông

Lúa mùa

2005

7329,2

2942,1

2349,3

2037,8

2016

7790,4

3082,2

2806,9

1901,3

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Xem đáp án » 13/04/2022 3,518

Câu 7:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 1990 - 2014

(Đơn vị: nghìn ha)

Nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tổng số

9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây công nghiệp

1199,3

2229,1

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Xem đáp án » 13/04/2022 2,171

Câu 8:

Cho bảng số liệu sau

GDP theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế ở nước ta

Đơn vị: nghìn tỉ đồng

Thành phần

2005

2010

2014

Kinh tế nhà nước

343,9

722,0

1255,0

Kinh tế ngoài nhà nưóc

431,5

1054,1

1891,6

Kinh tế vốn đầu tư nước ngoài

138,6

381,7

791,3

Tổng số

914,0

2157,8

3937,9

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống Kê, 2016)

Để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta qua các năm thì biểu đồ nào thích hợp nhất?

Xem đáp án » 13/04/2022 2,155

Câu 9:

Cho bảng số liệu:

TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1983-2014

(Đơn vị: triệu ha)

Năm

1983

2005

2010

2014

Tổng diện tích rừng

7,2

12,7

13,4

13,8

Diện tích rừng tự nhiên

6,8

10,2

10,3

10,1

Diện tích rừng trồng

0,4

2,5

3,1

3,7

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1983-2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Xem đáp án » 13/04/2022 1,596

Câu 10:

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Sản phẩm

2010

2013

2014

2015

Than (triệu tấn)

44,8

41,0

41,1

41,7

Dầu thô (triệu tấn)

15,0

16,7

17,4

18,7

Điện (tỉ kwh)

91,7

124.4

141,3

157,9

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ thích hợp nhất the tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2015 là

Xem đáp án » 13/04/2022 1,446

Câu 11:

Cho bảng số liệu:

 

Số dân của Liên Bang Nga

(Đơn vị: triệu người)

Năm

1991

1995

1999

2000

2001

2003

2005

Số dân

148,3

147,8

146,3

145,6

144,9

143,3

143,0

 

(Nguồn: SGK Địa lí 11 ban Nâng cao - trang 97)

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số dân của Liên bang Nga qua các năm là

Xem đáp án » 13/04/2022 1,406

Câu 12:

Cho bảng số liệu:

Sản lượng lương thực có hạt của nước ta

(đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2010

2011

2012

2013

2014

2015

Cả nước

44632.2

47235.5

48712.6

49231.6

59178.5

50498.3

Đồng bằng sông Hồng

7013.8

71732

7046.0

6829.8

6941.2

6939.1

Đồng bằng sông Cửu Long

21796.0

23486.8

24534.6

25248.8

25475

25924.9

Các vùng còn lại

15822.4

16575.5

17132.0

17153.0

17762.3

17634.3

Từ bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lương thực có hạt phân theo vùng của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?

Xem đáp án » 13/04/2022 834

Câu 13:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995-2011

Năm

Diện tích cả năm (triệu ha)

Sản lượng lúa (triệu tấn)

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa mùa

1995

6,8

10,7

6,5

7,8

2000

7,7

15,6

8,6

8,3

2005

7,3

17,3

10,4

8,1

2011

7,6

19,8

13,4

9,2

 

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 1995-2011 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

Xem đáp án » 13/04/2022 745

Câu 14:

Cho bảng số liệu

Sản lượng cá khai thác

Đơn vị: Nghìn tấn

Năm

1985

1990

1995

2000

2001

2003

Sản lượng

11411,4

10356,4

6788,0

4988,2

4712,8

4596,2

 

Để thể hiện sự thay đổi sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm từ 1985-2003 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Xem đáp án » 13/04/2022 550

Câu 15:

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA

(Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

2005

2007

2009

2010

Tổng sản lượng

3466.8

4199.1

4870.3

5142.7

Khai thác

1987.9

2074.5

2280.5

2414.4

Nuôi trồng

1478.9

2124.6

2589.8

2728.3

 

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2010 là:

Xem đáp án » 13/04/2022 436