Câu hỏi:
23/07/2024 292Số nghiệm của hệ phương trình sau: {|x|+4|y|=183|x|+|y|=10là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Trả lời:

Đặt |x| = a ≥0; |y| = b≥0
Khi đó, ta có hệ phương trình:
⇔{a+4b=183a+b=10⇔{a=18−4b3(18−4b)+b=10⇔{a=18−4bb=4⇔{a=2b=4⇒{|x|=2|y|=4⇔{x=±2y=±4⇔[{x=2y=4{x=−2y=4{x=2y=−4{x=−2y=−4
Đáp án:B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Giá trị của a để hệ phương trình {x+ay=1−ax+y=acó nghiệm {x<1y<1là:
Câu 2:
Một xe máy đi từ A đến B trong thời gian đã định. Nếu đi với vận tốc 45 km/h sẽ tới B chậm nửa giờ. Nếu đi với vận tốc 60 km/h sẽ tới B sớm 45 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 4:
Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 180m2. Tính cạnh đáy của thửa ruộng đó biết nếu tăng cạnh đáy thêm 4m và giảm chiều cao tương ứng đi 1m thì diện tích thửa ruộng không đổi.
Câu 5:
Với giá trị nào của m thì hệ phương trình {mx+y=2mx+my=m+1có vô số nghiệm
Câu 6:
Cho hệ phương trình {x+(m+1)y=14x−y=−2. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) thỏa mãn x2+y2=14
Câu 7:
Cho hệ phương trình {x+my=1mx−y=−m. Hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào giá trị của m là:
Câu 8:
Giải hệ phương trình {x2+1+y(y+x)=4y(x2+1)(y+x−2)=ycó nghiệm (x; y) là:
Câu 9:
Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định. Nếu ca nô tăng vận tốc thêm 3 km/h thì thời gian rút ngắn được 2h. Nếu ca nô giảm vận tốc đi 3 km/h thì thời gian tăng 3h. Tính vận tốc và thời gian dự định của ca nô.
Câu 10:
Cặp số (x; y) = (1; 3) là nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn nào trong các hệ phương trình sau:
Câu 11:
Với m = 1 thì hệ phương trình {x−y=m+1x+2y=2m+3có cặp nghiệm (x; y) là:
Câu 13:
Cho hệ phương trình {2x+my=1mx+2y=1. Gọi M(x0; trong đó là nghiệm duy nhất của hệ. Phương trình đường thẳng cố định mà M chạy trên đường thẳng đó là:
Câu 14:
Có 2 loại quặng chứa 75% sắt và 50% sắt. Tính khối lượng quặng chứa 75% sắt đem trộn với quặng chứa 50% sắt để được 35 tấn quặng chứa 66% sắt.
Câu 15:
Với giá trị nào của m thì hệ phương trình nhận (3; 1) là nghiệm: