Câu hỏi:

18/07/2024 108

(Sit)…. down, please.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: sit

Giải thích: câu mệnh lệnh bắt đầu với động từ nguyên thể

Dịch: Vui lòng ngồi xuống.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Minh …. up at six o’clock every day. (get / gets / getes/ to get)

Xem đáp án » 19/07/2024 414

Câu 2:

She is …. her desk. (on / in / after / at)

Xem đáp án » 20/07/2024 315

Câu 3:

Where is your school? (Trả lời câu hỏi)

Xem đáp án » 11/07/2024 314

Câu 4:

She always (watch)…. TV after school.

Xem đáp án » 17/07/2024 222

Câu 5:

What …. does Nga get up? (class / time / grade / city)

Xem đáp án » 23/07/2024 213

Câu 6:

Làm theo yêu cầu trong dấu ngoặc.

Question 1. Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

Xem đáp án » 18/07/2024 203

Câu 7:

Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi.

1. Does your sister play soccer?

a. Ten.

2. Do the girls listen to music?

b. No, she doesn’t.

3. What time do they have breakfast?

c. Yes, they do.

4. How old are you?

d. Six o’clock.

Xem đáp án » 22/07/2024 198

Câu 8:

There are four people …. my family. (on / in / from / at)

Xem đáp án » 23/07/2024 184

Câu 9:

There is apen in the bag. (Đặt câu hỏi với từ gạch chân)

Xem đáp án » 14/07/2024 164

Câu 10:

Our classroom (be)…. on the second floor.

Xem đáp án » 11/07/2024 158

Câu 11:

Ba watches television in the evening. (Đổi sang dạng nghi vấn)

Xem đáp án » 11/07/2024 151

Câu 12:

…. grade are you in? (Which/ What / Where / When)

Xem đáp án » 19/07/2024 150

Câu 13:

Nam washes …. face in the morning. (his / her /she / my)

Xem đáp án » 12/07/2024 150

Câu 14:

Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

Xem đáp án » 19/07/2024 141

Câu 15:

We (have)…. English classes on Mondays and Thursdays.

Xem đáp án » 11/07/2024 138