Câu hỏi:

17/07/2024 223

She always (watch)…. TV after school.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: watches

Giải thích: thì hiện tại đơn dạng khẳng định với chủ ngữ là ngôi 3 số ít thì động từ cần thêm “s/es”

Dịch: Cô ấy luôn xem TV sau giờ học.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Minh …. up at six o’clock every day. (get / gets / getes/ to get)

Xem đáp án » 19/07/2024 415

Câu 2:

She is …. her desk. (on / in / after / at)

Xem đáp án » 20/07/2024 316

Câu 3:

Where is your school? (Trả lời câu hỏi)

Xem đáp án » 11/07/2024 314

Câu 4:

What …. does Nga get up? (class / time / grade / city)

Xem đáp án » 23/07/2024 214

Câu 5:

Làm theo yêu cầu trong dấu ngoặc.

Question 1. Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

Xem đáp án » 18/07/2024 204

Câu 6:

Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi.

1. Does your sister play soccer?

a. Ten.

2. Do the girls listen to music?

b. No, she doesn’t.

3. What time do they have breakfast?

c. Yes, they do.

4. How old are you?

d. Six o’clock.

Xem đáp án » 22/07/2024 199

Câu 7:

There are four people …. my family. (on / in / from / at)

Xem đáp án » 23/07/2024 185

Câu 8:

There is apen in the bag. (Đặt câu hỏi với từ gạch chân)

Xem đáp án » 14/07/2024 164

Câu 9:

Our classroom (be)…. on the second floor.

Xem đáp án » 11/07/2024 159

Câu 10:

…. grade are you in? (Which/ What / Where / When)

Xem đáp án » 19/07/2024 151

Câu 11:

Nam washes …. face in the morning. (his / her /she / my)

Xem đáp án » 12/07/2024 151

Câu 12:

Ba watches television in the evening. (Đổi sang dạng nghi vấn)

Xem đáp án » 11/07/2024 151

Câu 13:

Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

Xem đáp án » 19/07/2024 141

Câu 14:

We (have)…. English classes on Mondays and Thursdays.

Xem đáp án » 11/07/2024 138

Câu 15:

Our house …. a yard. (have / is / has / does )

Xem đáp án » 11/07/2024 120