Câu hỏi:
29/06/2024 104
Sắp xếp các số 10 748; 11 750; 9 747; 11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn.
…………………………………………………………………
Sắp xếp các số 10 748; 11 750; 9 747; 11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn.
…………………………………………………………………
Trả lời:
Sắp xếp các số 10 748; 11 750; 9 747; 11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn:
9 747; 10 748; 11 251; 11 750.
Sắp xếp các số 10 748; 11 750; 9 747; 11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn:
9 747; 10 748; 11 251; 11 750.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số:
A. 80 000
B. 85 000
C. 84 000
D. 84 600
Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số:
A. 80 000
B. 85 000
C. 84 000
D. 84 600
Câu 2:
Thực hiện theo mẫu.
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
Viết số: 37 659.
Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín.
Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9.
Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.
Viết số: …………………………………………………………………
Đọc số: …………………………………………………………………
Viết số thành tổng: …………………………………………………………………
Thực hiện theo mẫu.
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
Viết số: 37 659.
Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín.
Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9.
Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.
Viết số: …………………………………………………………………
Đọc số: …………………………………………………………………
Viết số thành tổng: …………………………………………………………………
Câu 3:
Thực hiện theo mẫu.
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
Viết số: 37 659.
Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín.
Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9.
Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm.
Viết số: …………………………………………………………………
Đọc số: …………………………………………………………………
Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..
Thực hiện theo mẫu.
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
Viết số: 37 659.
Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín.
Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9.
Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm.
Viết số: …………………………………………………………………
Đọc số: …………………………………………………………………
Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..
Câu 4:
Tìm hiểu bảng sau rồi trả lời các câu hỏi.
Quãng đường
Độ dài khoảng
Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú
439 km
Hà Nội – Đất Mũi
2 107 km
Hà Nội – Mũi Đôi
1 186 km
Hà Nội – A Pa Chải
681 km
Làm tròn các số đo trên đến hàng trăm. Điền số thích hợp.
- Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng ………… km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng ………… km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng ………… km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng ………… km.
Tìm hiểu bảng sau rồi trả lời các câu hỏi.
Quãng đường |
Độ dài khoảng |
Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú |
439 km |
Hà Nội – Đất Mũi |
2 107 km |
Hà Nội – Mũi Đôi |
1 186 km |
Hà Nội – A Pa Chải |
681 km |
Làm tròn các số đo trên đến hàng trăm. Điền số thích hợp.
- Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng ………… km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng ………… km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng ………… km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng ………… km.
Câu 5:
Làm tròn mỗi số đến hàng được tô màu rồi nói (theo mẫu).
Mẫu: Làm tròn số 81 415 đến hàng chục thì được số 81 420.
Số đã cho
356
28 473
2 021
76 892
7 428
16 534
Số sau khi làm tròn
Làm tròn mỗi số đến hàng được tô màu rồi nói (theo mẫu).
Mẫu: Làm tròn số 81 415 đến hàng chục thì được số 81 420.
Số đã cho |
356 |
28 473 |
2 021 |
76 892 |
7 428 |
16 534 |
Số sau khi làm tròn |
|
|
|
|
|
|
Câu 7:
Thực hiện theo mẫu.
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
Viết số: 37 659.
Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín.
Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9.
Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
Viết số: …………………………………………………………………
Đọc số: …………………………………………………………………
Thực hiện theo mẫu.
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
Viết số: 37 659.
Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín.
Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9.
Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
Viết số: …………………………………………………………………
Đọc số: …………………………………………………………………
Câu 10:
Tìm hiểu bảng sau rồi trả lời các câu hỏi.
Quãng đường
Độ dài khoảng
Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú
439 km
Hà Nội – Đất Mũi
2 107 km
Hà Nội – Mũi Đôi
1 186 km
Hà Nội – A Pa Chải
681 km
Viết tên:
- Quãng đường dài nhất: ……………………………………..
- Quãng đường ngắn nhất: ……………………………………..
Tìm hiểu bảng sau rồi trả lời các câu hỏi.
Quãng đường |
Độ dài khoảng |
Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú |
439 km |
Hà Nội – Đất Mũi |
2 107 km |
Hà Nội – Mũi Đôi |
1 186 km |
Hà Nội – A Pa Chải |
681 km |
Viết tên:
- Quãng đường dài nhất: ……………………………………..
- Quãng đường ngắn nhất: ……………………………………..
Câu 13:
Số 40 050 là:
A. số tròn chục nghìn
B. số tròn nghìn
C. số tròn trăm
D. số tròn chục
Số 40 050 là:
A. số tròn chục nghìn
B. số tròn nghìn
C. số tròn trăm
D. số tròn chục
Câu 15:
Số liền sau của số 99 999 là:
A. 100 000
B. 99 998
C. 10 000
D. 9 998
Số liền sau của số 99 999 là:
A. 100 000
B. 99 998
C. 10 000
D. 9 998