Câu hỏi:
11/11/2024 457
Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số:
A. 80 000
B. 85 000
C. 84 000
D. 84 600
Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số:
A. 80 000
B. 85 000
C. 84 000
D. 84 600
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Lời giải
Chữ số hàng trăm là 5 nên khi làm tròn đến hàng nghìn ta cộng thêm vào chữ số hàng nghìn 1 đơn vị, thay các chữ số sau chữ số hàng nghìn bằng các chữ số 0.
Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số: 85 000
*Phương pháp giải:
- cho số: ab cde
- Làm tròn đến hàng chục: ta xem xét chữ số e > 5 hay e < 5. nếu >5 thì làm tròn chữ số d lên 1 đơn vị. còn nếu e <5 ta đưa e xuống 0
- Tương tự cho các hàng trăm ( của d ) , hàng nghìn ( của c ) và hàng chục nghìn ( của b )
*Lý thuyết
CÁC DẠNG TOÁN PHÉP CỘNG/TRỪ:
Dạng 1: Đặt tính rồi tính
Phương pháp:
Bước 1: Đặt các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau.
Bước 2: Thực hiện tính từ phải sang trái.
Dạng 2: Toán có lời văn
Phương pháp:
Bước 1: Đọc và tìm hiểu đề bài
Đọc và ghi nhớ các dữ liệu đề bài đã cho, yêu cầu của bài toán.
Bước 2: Phân tích đề
Dựa vào câu hỏi của đề bài, chú ý các từ khóa “tất cả” hay “ còn lại” , xác định phép toán cần sử dụng để tìm lời giải.
Bước 3: Trình bày lời giải và kiểm tra lại đáp án.
Dạng 3: Tìm các thành phần chưa biết.
Phương pháp:
Bước 1: Xác định thành phần chưa biết trong phép tính.
Bước 2: Tìm số hạng hoặc số bị trừ/số trừ còn thiếu.
+ Tìm số hạng còn thiếu: Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
+ Tìm số bị trừ còn thiếu: Lấy hiệu cộng với số trừ.
+ Tìm số trừ còn thiếu: Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Bước 3: Trình bày bài và thử lại kết quả vừa tìm được.
Xem thêm
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 – Cánh diều
Đáp án đúng là: B
Lời giải
Chữ số hàng trăm là 5 nên khi làm tròn đến hàng nghìn ta cộng thêm vào chữ số hàng nghìn 1 đơn vị, thay các chữ số sau chữ số hàng nghìn bằng các chữ số 0.
Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số: 85 000
*Phương pháp giải:
- cho số: ab cde
- Làm tròn đến hàng chục: ta xem xét chữ số e > 5 hay e < 5. nếu >5 thì làm tròn chữ số d lên 1 đơn vị. còn nếu e <5 ta đưa e xuống 0
- Tương tự cho các hàng trăm ( của d ) , hàng nghìn ( của c ) và hàng chục nghìn ( của b )
*Lý thuyết
CÁC DẠNG TOÁN PHÉP CỘNG/TRỪ:
Dạng 1: Đặt tính rồi tính
Phương pháp:
Bước 1: Đặt các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau.
Bước 2: Thực hiện tính từ phải sang trái.
Dạng 2: Toán có lời văn
Phương pháp:
Bước 1: Đọc và tìm hiểu đề bài
Đọc và ghi nhớ các dữ liệu đề bài đã cho, yêu cầu của bài toán.
Bước 2: Phân tích đề
Dựa vào câu hỏi của đề bài, chú ý các từ khóa “tất cả” hay “ còn lại” , xác định phép toán cần sử dụng để tìm lời giải.
Bước 3: Trình bày lời giải và kiểm tra lại đáp án.
Dạng 3: Tìm các thành phần chưa biết.
Phương pháp:
Bước 1: Xác định thành phần chưa biết trong phép tính.
Bước 2: Tìm số hạng hoặc số bị trừ/số trừ còn thiếu.
+ Tìm số hạng còn thiếu: Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
+ Tìm số bị trừ còn thiếu: Lấy hiệu cộng với số trừ.
+ Tìm số trừ còn thiếu: Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Bước 3: Trình bày bài và thử lại kết quả vừa tìm được.
Xem thêm
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 – Cánh diều
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Thực hiện theo mẫu.
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
Viết số: 37 659.
Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín.
Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9.
Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.
Viết số: …………………………………………………………………
Đọc số: …………………………………………………………………
Viết số thành tổng: …………………………………………………………………
Thực hiện theo mẫu.
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
Viết số: 37 659.
Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín.
Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9.
Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.
Viết số: …………………………………………………………………
Đọc số: …………………………………………………………………
Viết số thành tổng: …………………………………………………………………
Câu 2:
Thực hiện theo mẫu.
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
Viết số: 37 659.
Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín.
Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9.
Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm.
Viết số: …………………………………………………………………
Đọc số: …………………………………………………………………
Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..
Thực hiện theo mẫu.
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
Viết số: 37 659.
Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín.
Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9.
Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm.
Viết số: …………………………………………………………………
Đọc số: …………………………………………………………………
Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..
Câu 3:
Tìm hiểu bảng sau rồi trả lời các câu hỏi.
Quãng đường
Độ dài khoảng
Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú
439 km
Hà Nội – Đất Mũi
2 107 km
Hà Nội – Mũi Đôi
1 186 km
Hà Nội – A Pa Chải
681 km
Làm tròn các số đo trên đến hàng trăm. Điền số thích hợp.
- Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng ………… km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng ………… km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng ………… km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng ………… km.
Tìm hiểu bảng sau rồi trả lời các câu hỏi.
Quãng đường |
Độ dài khoảng |
Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú |
439 km |
Hà Nội – Đất Mũi |
2 107 km |
Hà Nội – Mũi Đôi |
1 186 km |
Hà Nội – A Pa Chải |
681 km |
Làm tròn các số đo trên đến hàng trăm. Điền số thích hợp.
- Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng ………… km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng ………… km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng ………… km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng ………… km.
Câu 4:
Làm tròn mỗi số đến hàng được tô màu rồi nói (theo mẫu).
Mẫu: Làm tròn số 81 415 đến hàng chục thì được số 81 420.
Số đã cho
356
28 473
2 021
76 892
7 428
16 534
Số sau khi làm tròn
Làm tròn mỗi số đến hàng được tô màu rồi nói (theo mẫu).
Mẫu: Làm tròn số 81 415 đến hàng chục thì được số 81 420.
Số đã cho |
356 |
28 473 |
2 021 |
76 892 |
7 428 |
16 534 |
Số sau khi làm tròn |
|
|
|
|
|
|
Câu 6:
Thực hiện theo mẫu.
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
Viết số: 37 659.
Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín.
Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9.
Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
Viết số: …………………………………………………………………
Đọc số: …………………………………………………………………
Thực hiện theo mẫu.
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
Viết số: 37 659.
Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín.
Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9.
Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
Viết số: …………………………………………………………………
Đọc số: …………………………………………………………………
Câu 9:
Tìm hiểu bảng sau rồi trả lời các câu hỏi.
Quãng đường
Độ dài khoảng
Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú
439 km
Hà Nội – Đất Mũi
2 107 km
Hà Nội – Mũi Đôi
1 186 km
Hà Nội – A Pa Chải
681 km
Viết tên:
- Quãng đường dài nhất: ……………………………………..
- Quãng đường ngắn nhất: ……………………………………..
Tìm hiểu bảng sau rồi trả lời các câu hỏi.
Quãng đường |
Độ dài khoảng |
Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú |
439 km |
Hà Nội – Đất Mũi |
2 107 km |
Hà Nội – Mũi Đôi |
1 186 km |
Hà Nội – A Pa Chải |
681 km |
Viết tên:
- Quãng đường dài nhất: ……………………………………..
- Quãng đường ngắn nhất: ……………………………………..
Câu 12:
Số 40 050 là:
A. số tròn chục nghìn
B. số tròn nghìn
C. số tròn trăm
D. số tròn chục
Số 40 050 là:
A. số tròn chục nghìn
B. số tròn nghìn
C. số tròn trăm
D. số tròn chục
Câu 14:
Số liền sau của số 99 999 là:
A. 100 000
B. 99 998
C. 10 000
D. 9 998
Số liền sau của số 99 999 là:
A. 100 000
B. 99 998
C. 10 000
D. 9 998