Câu hỏi:
23/07/2024 204
Read the Learn this! box. Then listen and repeat the compound nouns in exercise 3. (Đọc bảng Learn this. Sau đó nghe và lặp lại các danh từ ghép trong bài tập 3)
Read the Learn this! box. Then listen and repeat the compound nouns in exercise 3. (Đọc bảng Learn this. Sau đó nghe và lặp lại các danh từ ghép trong bài tập 3)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch: Danh từ ghép: Danh từ + danh từ
a. Hầu hết các danh từ ghép đều được hình thành từ hai danh từ.
b. Ta thường viết chúng dưới dạng hai từ (đại lý du lịch), nhưng đôi khi dưới dạng một từ (bảng trắng), hoặc có dấu gạch ngang (người làm phim). Xem trong từ điển.
c. Trọng âm thường ở danh từ đầu tiên. bảng trắng
Đáp án:
bag drop
/ˈbæɡ ˌdrɑːp/
flight attendant
/ˈflaɪt əˌten.dənt/
boarding pass
/ˈbɔːr.dɪŋ ˌpæs/
flight number
/flaɪt ˈnʌm.bɚ/
check-in desk
/ˈtʃek.ɪn ˌdesk/
hand luggage
/ˈhænd ˌlʌɡ.ɪdʒ/
departure gate
/dɪˈpɑːr.tʃɚ ɡeɪt/
passport control
/ˌpæs.pɔːrt kənˈtroʊl/
departure lounge
/dɪˈpɑːr.tʃɚˌlaʊndʒ/
seat belt
/ˈsiːt ˌbelt/
departure screen
/dɪˈpɑːr.tʃɚ skriːn/
security check
/sɪˈkjʊr.ə.t̬i tʃek/
window seat
/ˈwɪn.doʊ ˌsiːt/
Hướng dẫn dịch: Danh từ ghép: Danh từ + danh từ
a. Hầu hết các danh từ ghép đều được hình thành từ hai danh từ.
b. Ta thường viết chúng dưới dạng hai từ (đại lý du lịch), nhưng đôi khi dưới dạng một từ (bảng trắng), hoặc có dấu gạch ngang (người làm phim). Xem trong từ điển.
c. Trọng âm thường ở danh từ đầu tiên. bảng trắng
Đáp án:
bag drop |
/ˈbæɡ ˌdrɑːp/ |
flight attendant |
/ˈflaɪt əˌten.dənt/ |
boarding pass |
/ˈbɔːr.dɪŋ ˌpæs/ |
flight number |
/flaɪt ˈnʌm.bɚ/ |
check-in desk |
/ˈtʃek.ɪn ˌdesk/ |
hand luggage |
/ˈhænd ˌlʌɡ.ɪdʒ/ |
departure gate |
/dɪˈpɑːr.tʃɚ ɡeɪt/ |
passport control |
/ˌpæs.pɔːrt kənˈtroʊl/ |
departure lounge |
/dɪˈpɑːr.tʃɚˌlaʊndʒ/ |
seat belt |
/ˈsiːt ˌbelt/ |
departure screen |
/dɪˈpɑːr.tʃɚ skriːn/ |
security check |
/sɪˈkjʊr.ə.t̬i tʃek/ |
|
|
window seat |
/ˈwɪn.doʊ ˌsiːt/ |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Vocabulary. Read the text again. Complete the compound nouns. (Từ vựng. Đọc lại đoạn văn. Hoàn thành các danh từ ghép sau)
Vocabulary. Read the text again. Complete the compound nouns. (Từ vựng. Đọc lại đoạn văn. Hoàn thành các danh từ ghép sau)
Câu 2:
Complete the text below with compound nouns from exercise 3. (Hoàn thành văn bản dưới đây với các danh từ ghép từ bài tập 3)
Complete the text below with compound nouns from exercise 3. (Hoàn thành văn bản dưới đây với các danh từ ghép từ bài tập 3)
Câu 3:
Read the text. Who first realised that the family were getting on the wrong flight? (Đọc văn bản. Ai là người đầu tiên nhận ra rằng gia đình đã đi nhầm chuyến bay?)
a. a passport control officer (nhân viên kiểm tra hộ chiếu)
c. the flight attendant (tiếp viên)
b. a security guard (bảo vệ)
d. a police officer (cảnh sát)
Read the text. Who first realised that the family were getting on the wrong flight? (Đọc văn bản. Ai là người đầu tiên nhận ra rằng gia đình đã đi nhầm chuyến bay?)
a. a passport control officer (nhân viên kiểm tra hộ chiếu)
c. the flight attendant (tiếp viên)
b. a security guard (bảo vệ)
d. a police officer (cảnh sát)
Câu 4:
Speaking. Work in pairs. Look at the text in exercise 2 for two minutes. Then cover it and retell the story in your own words. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào đoạn văn ở bài tập 2 trong hai phút. Sau đó che nó và kể lại câu chuyện bằng lời nói của bạn)
Speaking. Work in pairs. Look at the text in exercise 2 for two minutes. Then cover it and retell the story in your own words. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào đoạn văn ở bài tập 2 trong hai phút. Sau đó che nó và kể lại câu chuyện bằng lời nói của bạn)
Câu 5:
Combine the following pairs of sentences, using and, but, so and or to make compound sentences. (Ghép các cặp câu sau, sử dụng and, but, so và or để tạo thành câu ghép)
Combine the following pairs of sentences, using and, but, so and or to make compound sentences. (Ghép các cặp câu sau, sử dụng and, but, so và or để tạo thành câu ghép)
Câu 6:
Which items in exercise 3 do you find in an airport terminal? Which four do you find on a plane? (Bạn tìm thấy những mục nào trong bài tập 3 trong sân bay? Bạn tìm thấy bốn mục nào trên máy bay?)
Which items in exercise 3 do you find in an airport terminal? Which four do you find on a plane? (Bạn tìm thấy những mục nào trong bài tập 3 trong sân bay? Bạn tìm thấy bốn mục nào trên máy bay?)