Câu hỏi:
20/07/2024 125
Combine the following pairs of sentences, using and, but, so and or to make compound sentences. (Ghép các cặp câu sau, sử dụng and, but, so và or để tạo thành câu ghép)
Combine the following pairs of sentences, using and, but, so and or to make compound sentences. (Ghép các cặp câu sau, sử dụng and, but, so và or để tạo thành câu ghép)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch: Câu ghép
Câu ghép có hai mệnh đề nối với nhau bởi dấu phảy và các từ nối (ví dụ and, but, so và or)
- Tôi đi du lịch một mình, nên tôi sẽ đặt phòng đơn ở khách sạn.
Đáp án:
1. Half board at our hotel includes breakfast and dinner. The rate is about $80 per night.
→ Half board at our hotel includes breakfast and dinner and the rate is about $80 per night.
2. It is less comfortable in economy class. You have to pay much more for a first class fare.
→ It is less comfortable in economy class, but you have to pay much more for a first class fare.
3. August is high season. Holidays are much more expensive.
→ August is high season, so holidays are much more expensive.
4. My mum is a check-in clerk. She only works part time.
→ My mum is a check-in clerk, but she only works part time.
5. You can get your boarding pass at the airport. You can use the online check-in and print yours at home.
→ You can get your boarding pass at the airport or use the online check-in and print yours at home.
Hướng dẫn dịch:
1. Dịch vụ bao bữa sáng và tối tại khách sạn của chúng tôi bao gồm bữa sáng và bữa tối và giá khoảng $ 80 một đêm.
2. Hạng phổ thông ít thoải mái hơn, nhưng bạn phải trả nhiều hơn cho giá vé hạng nhất.
3. Tháng 8 là mùa cao điểm nên các kỳ nghỉ có giá cao hơn rất nhiều.
4. Mẹ tôi là nhân viên nhận phòng, nhưng bà ấy chỉ làm việc bán thời gian.
5. Bạn có thể nhận vé máy bay tại sân bay hoặc sử dụng phương thức làm thủ tục trực tuyến và in thẻ tại nhà.
Hướng dẫn dịch: Câu ghép
Câu ghép có hai mệnh đề nối với nhau bởi dấu phảy và các từ nối (ví dụ and, but, so và or)
- Tôi đi du lịch một mình, nên tôi sẽ đặt phòng đơn ở khách sạn.
Đáp án:
1. Half board at our hotel includes breakfast and dinner. The rate is about $80 per night.
→ Half board at our hotel includes breakfast and dinner and the rate is about $80 per night.
2. It is less comfortable in economy class. You have to pay much more for a first class fare.
→ It is less comfortable in economy class, but you have to pay much more for a first class fare.
3. August is high season. Holidays are much more expensive.
→ August is high season, so holidays are much more expensive.
4. My mum is a check-in clerk. She only works part time.
→ My mum is a check-in clerk, but she only works part time.
5. You can get your boarding pass at the airport. You can use the online check-in and print yours at home.
→ You can get your boarding pass at the airport or use the online check-in and print yours at home.
Hướng dẫn dịch:
1. Dịch vụ bao bữa sáng và tối tại khách sạn của chúng tôi bao gồm bữa sáng và bữa tối và giá khoảng $ 80 một đêm.
2. Hạng phổ thông ít thoải mái hơn, nhưng bạn phải trả nhiều hơn cho giá vé hạng nhất.
3. Tháng 8 là mùa cao điểm nên các kỳ nghỉ có giá cao hơn rất nhiều.
4. Mẹ tôi là nhân viên nhận phòng, nhưng bà ấy chỉ làm việc bán thời gian.
5. Bạn có thể nhận vé máy bay tại sân bay hoặc sử dụng phương thức làm thủ tục trực tuyến và in thẻ tại nhà.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Vocabulary. Read the text again. Complete the compound nouns. (Từ vựng. Đọc lại đoạn văn. Hoàn thành các danh từ ghép sau)
Vocabulary. Read the text again. Complete the compound nouns. (Từ vựng. Đọc lại đoạn văn. Hoàn thành các danh từ ghép sau)
Câu 2:
Complete the text below with compound nouns from exercise 3. (Hoàn thành văn bản dưới đây với các danh từ ghép từ bài tập 3)
Complete the text below with compound nouns from exercise 3. (Hoàn thành văn bản dưới đây với các danh từ ghép từ bài tập 3)
Câu 3:
Read the Learn this! box. Then listen and repeat the compound nouns in exercise 3. (Đọc bảng Learn this. Sau đó nghe và lặp lại các danh từ ghép trong bài tập 3)
Read the Learn this! box. Then listen and repeat the compound nouns in exercise 3. (Đọc bảng Learn this. Sau đó nghe và lặp lại các danh từ ghép trong bài tập 3)
Câu 4:
Read the text. Who first realised that the family were getting on the wrong flight? (Đọc văn bản. Ai là người đầu tiên nhận ra rằng gia đình đã đi nhầm chuyến bay?)
a. a passport control officer (nhân viên kiểm tra hộ chiếu)
c. the flight attendant (tiếp viên)
b. a security guard (bảo vệ)
d. a police officer (cảnh sát)
Read the text. Who first realised that the family were getting on the wrong flight? (Đọc văn bản. Ai là người đầu tiên nhận ra rằng gia đình đã đi nhầm chuyến bay?)
a. a passport control officer (nhân viên kiểm tra hộ chiếu)
c. the flight attendant (tiếp viên)
b. a security guard (bảo vệ)
d. a police officer (cảnh sát)
Câu 5:
Speaking. Work in pairs. Look at the text in exercise 2 for two minutes. Then cover it and retell the story in your own words. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào đoạn văn ở bài tập 2 trong hai phút. Sau đó che nó và kể lại câu chuyện bằng lời nói của bạn)
Speaking. Work in pairs. Look at the text in exercise 2 for two minutes. Then cover it and retell the story in your own words. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào đoạn văn ở bài tập 2 trong hai phút. Sau đó che nó và kể lại câu chuyện bằng lời nói của bạn)
Câu 6:
Which items in exercise 3 do you find in an airport terminal? Which four do you find on a plane? (Bạn tìm thấy những mục nào trong bài tập 3 trong sân bay? Bạn tìm thấy bốn mục nào trên máy bay?)
Which items in exercise 3 do you find in an airport terminal? Which four do you find on a plane? (Bạn tìm thấy những mục nào trong bài tập 3 trong sân bay? Bạn tìm thấy bốn mục nào trên máy bay?)