Câu hỏi:
23/07/2024 373
Complete the text below with compound nouns from exercise 3. (Hoàn thành văn bản dưới đây với các danh từ ghép từ bài tập 3)
Complete the text below with compound nouns from exercise 3. (Hoàn thành văn bản dưới đây với các danh từ ghép từ bài tập 3)
Trả lời:
Đáp án:
1. check-in desk
2. window seat
3. boarding pass
4. passport control
5. security check
6. hand luggage
7. departure lounge
8. flight number
Hướng dẫn dịch:
Khi bạn đến sân bay, hãy đến bàn làm thủ tục. Nhân viên bán hàng sẽ kiểm tra hành lý của bạn và có thể hỏi bạn muốn chỗ ngồi trên lối đi hay chỗ ngồi gần cửa sổ. Anh ấy hoặc cô ấy sẽ đưa cho bạn vé máy bay. Hãy xuất trình hộ chiếu của bạn tại quầy soát vé / hộ chiếu. Bạn cũng sẽ phải đi qua chốt kiểm tra an ninh, nơi họ quét hành lý xách tay của bạn. Sau đó, bạn sẽ chờ ở phòng chờ sân bay, nơi có cửa hàng miễn thuế. Bạn có thể tìm thấy chuyến bay của mình trên bảng khởi hành bằng cách nhìn vào số hiệu máy bay hoặc thời gian khởi hành. Khi họ thông báo chuyến bay của bạn, hãy đi đến cổng khởi hành.
Đáp án:
1. check-in desk
2. window seat
3. boarding pass
4. passport control
5. security check
6. hand luggage
7. departure lounge
8. flight number
Hướng dẫn dịch:
Khi bạn đến sân bay, hãy đến bàn làm thủ tục. Nhân viên bán hàng sẽ kiểm tra hành lý của bạn và có thể hỏi bạn muốn chỗ ngồi trên lối đi hay chỗ ngồi gần cửa sổ. Anh ấy hoặc cô ấy sẽ đưa cho bạn vé máy bay. Hãy xuất trình hộ chiếu của bạn tại quầy soát vé / hộ chiếu. Bạn cũng sẽ phải đi qua chốt kiểm tra an ninh, nơi họ quét hành lý xách tay của bạn. Sau đó, bạn sẽ chờ ở phòng chờ sân bay, nơi có cửa hàng miễn thuế. Bạn có thể tìm thấy chuyến bay của mình trên bảng khởi hành bằng cách nhìn vào số hiệu máy bay hoặc thời gian khởi hành. Khi họ thông báo chuyến bay của bạn, hãy đi đến cổng khởi hành.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Vocabulary. Read the text again. Complete the compound nouns. (Từ vựng. Đọc lại đoạn văn. Hoàn thành các danh từ ghép sau)
Vocabulary. Read the text again. Complete the compound nouns. (Từ vựng. Đọc lại đoạn văn. Hoàn thành các danh từ ghép sau)
Câu 2:
Read the Learn this! box. Then listen and repeat the compound nouns in exercise 3. (Đọc bảng Learn this. Sau đó nghe và lặp lại các danh từ ghép trong bài tập 3)
Read the Learn this! box. Then listen and repeat the compound nouns in exercise 3. (Đọc bảng Learn this. Sau đó nghe và lặp lại các danh từ ghép trong bài tập 3)
Câu 3:
Read the text. Who first realised that the family were getting on the wrong flight? (Đọc văn bản. Ai là người đầu tiên nhận ra rằng gia đình đã đi nhầm chuyến bay?)
a. a passport control officer (nhân viên kiểm tra hộ chiếu)
c. the flight attendant (tiếp viên)
b. a security guard (bảo vệ)
d. a police officer (cảnh sát)
Read the text. Who first realised that the family were getting on the wrong flight? (Đọc văn bản. Ai là người đầu tiên nhận ra rằng gia đình đã đi nhầm chuyến bay?)
a. a passport control officer (nhân viên kiểm tra hộ chiếu)
c. the flight attendant (tiếp viên)
b. a security guard (bảo vệ)
d. a police officer (cảnh sát)
Câu 4:
Speaking. Work in pairs. Look at the text in exercise 2 for two minutes. Then cover it and retell the story in your own words. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào đoạn văn ở bài tập 2 trong hai phút. Sau đó che nó và kể lại câu chuyện bằng lời nói của bạn)
Speaking. Work in pairs. Look at the text in exercise 2 for two minutes. Then cover it and retell the story in your own words. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào đoạn văn ở bài tập 2 trong hai phút. Sau đó che nó và kể lại câu chuyện bằng lời nói của bạn)
Câu 5:
Combine the following pairs of sentences, using and, but, so and or to make compound sentences. (Ghép các cặp câu sau, sử dụng and, but, so và or để tạo thành câu ghép)
Combine the following pairs of sentences, using and, but, so and or to make compound sentences. (Ghép các cặp câu sau, sử dụng and, but, so và or để tạo thành câu ghép)
Câu 6:
Which items in exercise 3 do you find in an airport terminal? Which four do you find on a plane? (Bạn tìm thấy những mục nào trong bài tập 3 trong sân bay? Bạn tìm thấy bốn mục nào trên máy bay?)
Which items in exercise 3 do you find in an airport terminal? Which four do you find on a plane? (Bạn tìm thấy những mục nào trong bài tập 3 trong sân bay? Bạn tìm thấy bốn mục nào trên máy bay?)