Câu hỏi:
18/07/2024 76
Read the Learn this! box. Can you find examples of all three rules in the article in exercise 1? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm thấy ví dụ về cả ba quy tắc trong bài ở bài tập 1 không?)
Read the Learn this! box. Can you find examples of all three rules in the article in exercise 1? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm thấy ví dụ về cả ba quy tắc trong bài ở bài tập 1 không?)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch: Mệnh đề quan hệ xác định
a. Một mệnh đề quan hệ xác định cho chúng ta biết được người nào, vật nào, hoặc địa điểm nào chúng ta đang nói đến.
- Anh ta là cảnh sát người mà đã bắt giữ người đàn ông. Những cảnh sát những người mà đã bắt giữ người đàn ông đang ở đằng kia.
b. Trong văn phong thân mật, ta thường sử dụng that thay vì who và which.
- Cậu bé cái người mà bạn nhìn thấy là em trai của tôi.
c. Trong văn phong trang trọng, ta có thể sử dụng whom thay vì who khi đại từ là tân ngữ của mệnh đề hoặc khi theo sau bởi một giới từ.
- Y tá người mà mà cảnh sát thẩm vấn đã xuất ngoại. Đây có phải là người đàn ông người mà bạn đang giới thiệu không?
Đáp án:
rule (a): who, where, whose, which
Hướng dẫn dịch: Mệnh đề quan hệ xác định
a. Một mệnh đề quan hệ xác định cho chúng ta biết được người nào, vật nào, hoặc địa điểm nào chúng ta đang nói đến.
- Anh ta là cảnh sát người mà đã bắt giữ người đàn ông. Những cảnh sát những người mà đã bắt giữ người đàn ông đang ở đằng kia.
b. Trong văn phong thân mật, ta thường sử dụng that thay vì who và which.
- Cậu bé cái người mà bạn nhìn thấy là em trai của tôi.
c. Trong văn phong trang trọng, ta có thể sử dụng whom thay vì who khi đại từ là tân ngữ của mệnh đề hoặc khi theo sau bởi một giới từ.
- Y tá người mà mà cảnh sát thẩm vấn đã xuất ngoại. Đây có phải là người đàn ông người mà bạn đang giới thiệu không?
Đáp án:
rule (a): who, where, whose, which
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Underline these relative pronouns in the article in exercise 1: which, who, whose, where. Which do we use for a) people, b) things and animals, c) places and d) indicating possession? (Hãy gạch chân những đại từ quan hệ này trong bài viết ở bài tập 1: which, who, which, where. Cái nào dùng cho a) người, b) vật và động vật, c) địa điểm và d) chỉ sự sở hữu?)
Underline these relative pronouns in the article in exercise 1: which, who, whose, where. Which do we use for a) people, b) things and animals, c) places and d) indicating possession? (Hãy gạch chân những đại từ quan hệ này trong bài viết ở bài tập 1: which, who, which, where. Cái nào dùng cho a) người, b) vật và động vật, c) địa điểm và d) chỉ sự sở hữu?)
Câu 2:
Read the article. What job is Harris applying for? (Đọc bài báo. Harris đang ứng tuyển công việc gì?)
Read the article. What job is Harris applying for? (Đọc bài báo. Harris đang ứng tuyển công việc gì?)
Câu 3:
Speaking. Work in pairs. Take turns to define these jobs and places of work. Use defining relative clauses. (Nói. Làm việc theo cặp. Lần lượt xác định các công việc, địa điểm làm việc. Sử dụng mệnh đề quan hệ xác định)
Câu 4:
Complete the text with who, which, where and whose. (Hoàn thành đoạn văn với who, which, where and whose)
Complete the text with who, which, where and whose. (Hoàn thành đoạn văn với who, which, where and whose)
Câu 5:
Use of English. Complete the second sentence in each pair so that it means the same as the first. (Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp sao cho có nghĩa giống với câu đầu tiên)
Use of English. Complete the second sentence in each pair so that it means the same as the first. (Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp sao cho có nghĩa giống với câu đầu tiên)
Câu 6:
Look at the highlighted examples of non-defining relative clauses in the text. Circle the correct words below. (Hãy xem các ví dụ được đánh dấu về mệnh đề quan hệ không xác định trong văn bản. Khoanh tròn các từ đúng dưới đây)
Look at the highlighted examples of non-defining relative clauses in the text. Circle the correct words below. (Hãy xem các ví dụ được đánh dấu về mệnh đề quan hệ không xác định trong văn bản. Khoanh tròn các từ đúng dưới đây)
Câu 7:
Read the article. Do you think this interview was fair? (Đọc bài báo. Bạn có nghĩ rằng cuộc phỏng vấn này công bằng không?)
Read the article. Do you think this interview was fair? (Đọc bài báo. Bạn có nghĩ rằng cuộc phỏng vấn này công bằng không?)