Câu hỏi:

21/07/2024 193

Read the article. What job is Harris applying for? (Đọc bài báo. Harris đang ứng tuyển công việc gì?)

Read the article. What job is Harris applying for? (Đọc bài báo. Harris đang ứng tuyển công việc gì?) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

- Now he is applying for CEO of Nisa Retail, a grocery business whose annual sales are about €1.6 billion. (Anh ấy đang ứng tuyển cho vị trí Giám đốc điều hành của Nisa Retail, một doanh nghiệp có doanh thu hàng năm khoảng 1,6 tỷ euro!)

 

Hướng dẫn dịch:

Harris Aslam là một chàng trai trẻ đầy tham vọng rời trường học năm mười ba tuổi để làm việc trong chuỗi tạp hoá kinh doanh của gia đình. Giờ đây ở tuổi mười tám, anh ấy đã sở hữu ba cửa hàng ở Kirkcaldy, Scotland, thị trấn nơi anh sinh ra và lớn lên. Nhưng Harris tham vọng lớn hơn, muốn một thử thách mới. Công việc mà anh ấy đang ứng tuyển là vị trí Giám đốc điều hành của Nisa Retail, một doanh nghiệp có doanh thu hàng năm khoảng 1,6 tỷ euro! Đây là một công việc thường thu hút những doanh nhân trung tuổi, chứ không phải những người mười tám tuổi!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Underline these relative pronouns in the article in exercise 1: which, who, whose, where. Which do we use for a) people, b) things and animals, c) places and d) indicating possession? (Hãy gạch chân những đại từ quan hệ này trong bài viết ở bài tập 1: which, who, which, where. Cái nào dùng cho a) người, b) vật và động vật, c) địa điểm và d) chỉ sự sở hữu?)

Xem đáp án » 17/07/2024 244

Câu 2:

Speaking. Work in pairs. Take turns to define these jobs and places of work. Use defining relative clauses. (Nói. Làm việc theo cặp. Lần lượt xác định các công việc, địa điểm làm việc. Sử dụng mệnh đề quan hệ xác định)

Xem đáp án » 22/07/2024 190

Câu 3:

Complete the text with who, which, where and whose. (Hoàn thành đoạn văn với who, which, where and whose)

Complete the text with who, which, where and whose. (Hoàn thành đoạn văn với who, which, where and whose) (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/07/2024 155

Câu 4:

Use of English. Complete the second sentence in each pair so that it means the same as the first. (Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp sao cho có nghĩa giống với câu đầu tiên)

Xem đáp án » 29/06/2024 111

Câu 5:

Look at the highlighted examples of non-defining relative clauses in the text. Circle the correct words below. (Hãy xem các ví dụ được đánh dấu về mệnh đề quan hệ không xác định trong văn bản. Khoanh tròn các từ đúng dưới đây)

Xem đáp án » 18/07/2024 101

Câu 6:

Read the article. Do you think this interview was fair? (Đọc bài báo. Bạn có nghĩ rằng cuộc phỏng vấn này công bằng không?)

Read the article. Do you think this interview was fair? (Đọc bài báo. Bạn có nghĩ rằng cuộc phỏng vấn này công bằng không?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 14/07/2024 77

Câu 7:

Read the Learn this! box. Can you find examples of all three rules in the article in exercise 1? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm thấy ví dụ về cả ba quy tắc trong bài ở bài tập 1 không?)

Read the Learn this! box. Can you find examples of all three rules in the article in exercise 1? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm thấy ví dụ về cả ba quy tắc trong bài ở bài tập 1 không?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 18/07/2024 76