Câu hỏi:
22/07/2024 156
Complete the text with who, which, where and whose. (Hoàn thành đoạn văn với who, which, where and whose)
Complete the text with who, which, where and whose. (Hoàn thành đoạn văn với who, which, where and whose)
Trả lời:
Đáp án:
1. whose
2. which
3. where
4. people
Hướng dẫn dịch:
Đây là Katie Stagliano, ý kiến trồng rau cho người vô gia cư của cô đã cải thiện cuộc sống của hàng nghìn người. Năm 2008, cô gieo hạt giống loại mà lớn lên thành bắp cải 20kg. Cô ấy đã tặng nó cho một bếp súp nơi mà cung cấp thức ăn cho hơn 275 người sống trên đường phố.
Đáp án:
1. whose
2. which
3. where
4. people
Hướng dẫn dịch:
Đây là Katie Stagliano, ý kiến trồng rau cho người vô gia cư của cô đã cải thiện cuộc sống của hàng nghìn người. Năm 2008, cô gieo hạt giống loại mà lớn lên thành bắp cải 20kg. Cô ấy đã tặng nó cho một bếp súp nơi mà cung cấp thức ăn cho hơn 275 người sống trên đường phố.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Underline these relative pronouns in the article in exercise 1: which, who, whose, where. Which do we use for a) people, b) things and animals, c) places and d) indicating possession? (Hãy gạch chân những đại từ quan hệ này trong bài viết ở bài tập 1: which, who, which, where. Cái nào dùng cho a) người, b) vật và động vật, c) địa điểm và d) chỉ sự sở hữu?)
Underline these relative pronouns in the article in exercise 1: which, who, whose, where. Which do we use for a) people, b) things and animals, c) places and d) indicating possession? (Hãy gạch chân những đại từ quan hệ này trong bài viết ở bài tập 1: which, who, which, where. Cái nào dùng cho a) người, b) vật và động vật, c) địa điểm và d) chỉ sự sở hữu?)
Câu 2:
Read the article. What job is Harris applying for? (Đọc bài báo. Harris đang ứng tuyển công việc gì?)
Read the article. What job is Harris applying for? (Đọc bài báo. Harris đang ứng tuyển công việc gì?)
Câu 3:
Speaking. Work in pairs. Take turns to define these jobs and places of work. Use defining relative clauses. (Nói. Làm việc theo cặp. Lần lượt xác định các công việc, địa điểm làm việc. Sử dụng mệnh đề quan hệ xác định)
Câu 4:
Use of English. Complete the second sentence in each pair so that it means the same as the first. (Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp sao cho có nghĩa giống với câu đầu tiên)
Use of English. Complete the second sentence in each pair so that it means the same as the first. (Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp sao cho có nghĩa giống với câu đầu tiên)
Câu 5:
Look at the highlighted examples of non-defining relative clauses in the text. Circle the correct words below. (Hãy xem các ví dụ được đánh dấu về mệnh đề quan hệ không xác định trong văn bản. Khoanh tròn các từ đúng dưới đây)
Look at the highlighted examples of non-defining relative clauses in the text. Circle the correct words below. (Hãy xem các ví dụ được đánh dấu về mệnh đề quan hệ không xác định trong văn bản. Khoanh tròn các từ đúng dưới đây)
Câu 6:
Read the article. Do you think this interview was fair? (Đọc bài báo. Bạn có nghĩ rằng cuộc phỏng vấn này công bằng không?)
Read the article. Do you think this interview was fair? (Đọc bài báo. Bạn có nghĩ rằng cuộc phỏng vấn này công bằng không?)
Câu 7:
Read the Learn this! box. Can you find examples of all three rules in the article in exercise 1? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm thấy ví dụ về cả ba quy tắc trong bài ở bài tập 1 không?)
Read the Learn this! box. Can you find examples of all three rules in the article in exercise 1? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm thấy ví dụ về cả ba quy tắc trong bài ở bài tập 1 không?)