Câu hỏi:

14/07/2024 77

Read the article. Do you think this interview was fair? (Đọc bài báo. Bạn có nghĩ rằng cuộc phỏng vấn này công bằng không?)

Read the article. Do you think this interview was fair? (Đọc bài báo. Bạn có nghĩ rằng cuộc phỏng vấn này công bằng không?) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

- I think the interview wasn’t fair because it included dancing in an interview for a role in the marketing department. (Tôi nghĩ cuộc phỏng vấn không công bằng bởi nó bao gồm cả phần khiêu vũ trong cuộc phỏng vấn cho vị trí trong bộ phận tiếp thị)

Hướng dẫn dịch:

Alan Bacon, người đã rời trường đại học vào tháng 7, đã được mời đến một cuộc phỏng vấn với một nhà bán lẻ lớn. Anh ấy đã chuẩn bị kỹ lưỡng cho cuộc phỏng vấn, đó là một vị trí trong bộ phận tiếp thị. Nhưng Alan, người mà có bằng cấp về điện ảnh và nghiên cứu truyền hình, đã bị sốc khi cuộc phỏng vấn bao gồm cả khiêu vũ. Nhà bán lẻ đã gửi lời xin lỗi và nói rằng họ đang điều tra quản lý tại cửa hàng ở Cardiff, nơi mà cuộc phỏng vấn đã diễn ra.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Underline these relative pronouns in the article in exercise 1: which, who, whose, where. Which do we use for a) people, b) things and animals, c) places and d) indicating possession? (Hãy gạch chân những đại từ quan hệ này trong bài viết ở bài tập 1: which, who, which, where. Cái nào dùng cho a) người, b) vật và động vật, c) địa điểm và d) chỉ sự sở hữu?)

Xem đáp án » 17/07/2024 244

Câu 2:

Read the article. What job is Harris applying for? (Đọc bài báo. Harris đang ứng tuyển công việc gì?)

Read the article. What job is Harris applying for? (Đọc bài báo. Harris đang ứng tuyển công việc gì?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 21/07/2024 192

Câu 3:

Speaking. Work in pairs. Take turns to define these jobs and places of work. Use defining relative clauses. (Nói. Làm việc theo cặp. Lần lượt xác định các công việc, địa điểm làm việc. Sử dụng mệnh đề quan hệ xác định)

Xem đáp án » 22/07/2024 190

Câu 4:

Complete the text with who, which, where and whose. (Hoàn thành đoạn văn với who, which, where and whose)

Complete the text with who, which, where and whose. (Hoàn thành đoạn văn với who, which, where and whose) (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/07/2024 155

Câu 5:

Use of English. Complete the second sentence in each pair so that it means the same as the first. (Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp sao cho có nghĩa giống với câu đầu tiên)

Xem đáp án » 29/06/2024 111

Câu 6:

Look at the highlighted examples of non-defining relative clauses in the text. Circle the correct words below. (Hãy xem các ví dụ được đánh dấu về mệnh đề quan hệ không xác định trong văn bản. Khoanh tròn các từ đúng dưới đây)

Xem đáp án » 18/07/2024 101

Câu 7:

Read the Learn this! box. Can you find examples of all three rules in the article in exercise 1? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm thấy ví dụ về cả ba quy tắc trong bài ở bài tập 1 không?)

Read the Learn this! box. Can you find examples of all three rules in the article in exercise 1? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm thấy ví dụ về cả ba quy tắc trong bài ở bài tập 1 không?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 18/07/2024 75