Câu hỏi:
23/07/2024 358Cho bảng số liệu
GDP, DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015
(Đơn vị: %)
Các nước khu vực |
GDP (Triệu USD) |
Dân số (Triệu người) |
Hoa Kì |
18.036.648,0 |
323,9 |
Nhật Bản |
4.383.076,0 |
1253 |
Trung Quốc |
11.007.721,0 |
1,378 |
Liên Bang Nga |
1.331.208,0 |
144,3 |
Nhận xét nào sau đây đúng về GDP và dân số của một số nước trên thế giới năm 2015?
A. Hoa Kì có quy mô GDP lớn nhất và tổng dân số lớn gấp 2,85 lần Nhật Bản.
B. So với Nhật Bản, Liên Bang Nga có tổng GDP nhỏ hơn 3,29 lần nhưng dân số đông hơn.
C. Trung Quốc quy mô dân số lớn nhất và tổng GDP lớn hơn Liên Bang Nga 8,62 lần.
D. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp 1,63 lần và tổng dân số nhỏ hơn 4,25 lần Trung Quốc
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy,
- Hoa Kì có quy mô GDP lớn nhất, dân số gấp 2,58 lần Nhật Bản =>A sai
- So với Nhật Bản, Liên Bang Nga có tổng GDP nhỏ hơn 3,29 lần nhưng dân số đông hơn =>B đúng
- Trung Quốc có quy mô dân số lớn nhất, Tổng GDP cao gấp 8,27 lần Liên Bang Nga =>C sai
- Quy mô GDP của Hoa Kì lớn hơn 1,64 lần nhưng tổng dân số thấp hơn 4,25 lần Trung Quốc
=>D sai
=> Chọn đáp án B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1979 - 2009
(Đơn vị:%)
Năm |
1979 |
1989 |
1999 |
2009 |
Tỉ suất sinh |
32,2 |
31,3 |
23,6 |
17,6 |
Tỉ suất tử |
7,2 |
8,4 |
7,3 |
6,7 |
Để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng sử dụng kiểu biểu đồ thích hợp nhất là:
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: °C)
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình năm |
Nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất |
Nhiệt độ trung hình tháng nóng nhất |
Nhiệt độ tối thấp tuyệt đối |
Nhiệt độ tối cao tuyệt đối |
Hà Nội |
23,5 |
16,4 |
28,9 |
2,7 |
42,8 |
TP. Hồ Chí Minh |
27,1 |
25 7 |
28,9 |
13,8 |
40,0 |
(Nguồn: SGK địa lí 12 cơ bản, trang 50 - NXB Giáo dục năm 2013)
Biên độ nhiệt độ tuyệt đối và biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội lần lượt là
Câu 3:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2005 |
2009 |
2011 |
2014 |
Lúa |
7329,2 |
7437,2 |
7655,4 |
7816,2 |
Ngô |
1052,6 |
1089,2 |
1121,3 |
1179,0 |
Đậu tương |
204,1 |
147,0 |
181,1 |
109,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)
Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở nước ta?
Câu 4:
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (giá thực tế) (Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm
Năm Thành phần kinh tế |
1996 |
2005 |
Nhà nước |
74161 |
249085 |
Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) |
35682 |
308854 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
39589 |
433110 |
So với năm 1996 thì quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 gấp
Câu 5:
Dựa vào biểu đồ
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Nhận xét nào dưới đây không đúng với biểu đồ trên?
Câu 6:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
Tổng số dân (nghìn người) |
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) |
2000 |
77635 |
34539 |
2005 |
82329 |
39622 |
2010 |
86947 |
44632 |
2015 |
91713 |
50498 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2105, NXB Thống kê 2016)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 2000 -2015?
Câu 7:
Cho biểu đồ thể hiện dân số nước ta và tỉ lệ dân thành thị từ năm 2000 đến 2013.
Nhận xét nào sau đây không phù hợp với biểu đồ trên?
Câu 8:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 ĐẾN 2012
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
Tổng số |
Năm |
Tổng số |
2000 |
77.631 |
38.165 |
39.466 |
2006 |
83.313 |
41.000 |
42.313 |
2008 |
85.122 |
41.958 |
43.164 |
2010 |
86.928 |
42.991 |
43.937 |
2012 |
88.809 |
43.908 |
44.901 |
Nguồn: Niêm giám thống kê 2015.
Nhận xét đúng nhất là
Câu 9:
Cho biểu đồ sau
Biểu đồ tỉ suất sinh, tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960-2014
Căn cứ vào biểu đồ trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình gia tăng tự nhiên nước ta giai đoạn 1960-2014?
Câu 10:
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
Khu vực kinh tế |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
Tổng sản phẩm trong nước |
5751,0 |
9899,0 |
12564,0 |
14419,0 |
Nông- lâm- thủy sản |
120,8 |
118,8 |
150,8 |
173,0 |
Công nghiệp xây dựng |
1598,8 |
2316,4 |
27892 |
2855,0 |
Dịch vụ |
4031,4 |
7463,0 |
9624,0 |
11392,0 |
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tổng sản phẩm trong nước phân theo khu Vực kinh tế của Hoa Kì giai đoạn 1990-2010?
Câu 11:
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004?
Câu 12:
Cho bảng số liệu:
SỐ LAO ĐỘNG VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA VIỆT NAM, NĂM 2010 - 2014
(Đơn vị: nghìn người)
Thành phần kinh tế |
2010 |
2014 |
Kinh tế Nhà nước |
5107,4 |
5473,5 |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
42214,6 |
45214,4 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
1726,5 |
2056,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng về số lao động và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2010 và 2014?
Câu 13:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Kinh tế Nhà nước |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
||
2006 |
485 844 |
147 994 |
151515 |
186 335 |
2010 |
811 182 |
188 959 |
287 729 |
334 494 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)
Nhận xét nào sau đây sai khi nói về quy mô giá trị sản xuất công nghiệp và cơ cấu phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và năm 2010?
Câu 14:
Cho bảng số liệu
Cơ cấu vận tải hàng hóa của nước ta năm 2013
(Đơn vị:%)
Loại hình |
Đường sát |
Đường bộ |
Đường sông |
Đường biên |
Đường hãng không |
Khối lượng vận chuyển |
0,6 |
75,7 |
17,9 |
5,8 |
0,0 |
Khối lượng luân chuyển |
1,7 |
20,9 |
27,6 |
59,5 |
0,3 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Câu 15:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
||
2005 |
35,8 |
17,3 |
10,4 |
8,1 |
2009 |
38,9 |
18,7 |
11,2 |
9,0 |
2013 |
44,0 |
20,1 |
14,6 |
9,3 |
2015 |
45,1 |
20,7 |
15,0 |
9,4 |
(Đơn vị: triệu tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?