Câu hỏi:
08/08/2024 105Ngoại thương của Trung Quốc có đặc điểm nào sau đây?
A. Trị giá xuất khẩu thường lớn hơn trị giá nhập khẩu
B. Trị giá xuất khẩu tăng, trị giá nhập khẩu giảm.
C. Trị giá xuất khẩu thường bằng trị giá nhập khẩu.
D. Trị giá xuất khẩu thường nhỏ hơn trị giá nhập khẩu.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Tìm hiểu thêm:
- Nội thương:
+ Thị trường nội địa là động lực quan trọng cho nền kinh tế đất nước, tiêu thụ phần lớn các sản phẩm do nền kinh tế Trung Quốc tạo ra.
+ Doanh thu bán lẻ và doanh thu từ cung ứng các dịch vụ tăng nhanh (khoảng 5 400 tỉ USD, năm 2020).
+ Các trung tâm thương mại lớn là: Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Hồng Công, Thâm Quyến,...
- Ngoại thương:
+ Kim ngạch ngoại thương của Trung Quốc có mức tăng hằng năm cao. Năm 2020, tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc lớn nhất thế giới, chiếm 11,5% toàn thế giới.
+ Có quan hệ buôn bán với hơn 200 nước và vùng lãnh thổ trên thế giới. Những đối tác thương mại quan trọng là: Nhật Bản, Hoa Kỳ, EU, ASEAN, Hàn Quốc....
+ Trung Quốc thường là nước xuất siêu.
Xem thêm bài liên quan, chi tiết khác:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Dựa vào bảng 27.1 trang 139 SGK, vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giai đoạn 1978 - 2020. Nêu nhận xét.
Gợi ý:
- Vẽ biểu đồ cột hoặc biểu đồ đường.
- Nhận xét: Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc có biến động song luôn ở mức cao.
Dựa vào bảng 27.1 trang 139 SGK, vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giai đoạn 1978 - 2020. Nêu nhận xét.
Gợi ý:
- Vẽ biểu đồ cột hoặc biểu đồ đường.
- Nhận xét: Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc có biến động song luôn ở mức cao.
Câu 2:
Dựa vào bảng 27.4 trang 146 SGK, hãy:
- Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn 1978 - 2020.
- Nhận xét sự thay đổi trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn 1978 - 2020.
Gợi ý:
- Vẽ biểu đồ cột ghép hoặc cột chồng.
- Nhận xét:
+ Trị giá xuất, nhập khẩu của Trung Quốc ngày càng tăng (dẫn chứng).
+ Trung Quốc thường là nước xuất siêu.
Câu 3:
Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nền công nghiệp của Trung Quốc?
A. Quy mô lớn, cơ cấu đa dạng với nhiều sản phẩm có sản lượng đứng đầu thế giới.
B. Các ngành công nghiệp quan trọng là sản xuất điện, khai khoáng, sản xuất ô tô, luyện kim, điện tử - tin học,....
C. Đang chuyển dịch theo hướng hiện đại hoá, gia tăng các ngành có hàm lượng khoa học - công nghệ cao.
D. Ưu tiên các ngành công nghiệp nặng hoặc các ngành đòi hỏi nhiều lao động.
Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nền công nghiệp của Trung Quốc?
A. Quy mô lớn, cơ cấu đa dạng với nhiều sản phẩm có sản lượng đứng đầu thế giới.
B. Các ngành công nghiệp quan trọng là sản xuất điện, khai khoáng, sản xuất ô tô, luyện kim, điện tử - tin học,....
C. Đang chuyển dịch theo hướng hiện đại hoá, gia tăng các ngành có hàm lượng khoa học - công nghệ cao.
D. Ưu tiên các ngành công nghiệp nặng hoặc các ngành đòi hỏi nhiều lao động.
Câu 4:
Cây trồng giữ vị trí quan trọng nhất trong ngành trồng trọt của Trung Quốc là
A. cây công nghiệp. B. cây ăn quả.
C. cây lương thực. D. cây thực phẩm.
Cây trồng giữ vị trí quan trọng nhất trong ngành trồng trọt của Trung Quốc là
A. cây công nghiệp. B. cây ăn quả.
C. cây lương thực. D. cây thực phẩm.
Câu 5:
Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc có đặc điểm nào sau đây?
A. Có biến động song luôn ở mức cao. B. Không biến động và luôn ở mức cao.
C. Có biến động và luôn ở mức thấp. D. Không biến động và luôn ở mức thấp.
Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc có đặc điểm nào sau đây?
A. Có biến động song luôn ở mức cao. B. Không biến động và luôn ở mức cao.
C. Có biến động và luôn ở mức thấp. D. Không biến động và luôn ở mức thấp.
Câu 6:
Nhằm bảo vệ và phát triển rừng, Trung Quốc không thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Kiểm soát chặt chẽ việc khai thác rừng tự nhiên.
B. Giới hạn sản lượng khai thác hằng năm.
C. Cấm triệt đề việc khai thác rừng.
D. Trồng rừng.
Nhằm bảo vệ và phát triển rừng, Trung Quốc không thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Kiểm soát chặt chẽ việc khai thác rừng tự nhiên.
B. Giới hạn sản lượng khai thác hằng năm.
C. Cấm triệt đề việc khai thác rừng.
D. Trồng rừng.
Câu 7:
Dựa vào hình 27.2 trang 142 SGK, hãy cho biết:
- Lúa mì được trồng chủ yếu ở các vùng nào.
- Lúa gạo được trồng chủ yếu ở các vùng nào.
- Cây ăn quả được trồng nhiều ở vùng nào.
- Lợn, bò và gia cầm được nuôi nhiều ở các vùng nào.
- Cừu, dê được nuôi ở các vùng nào là chủ yếu. grun raib pneni rin lux sig
Dựa vào hình 27.2 trang 142 SGK, hãy cho biết:
- Lúa mì được trồng chủ yếu ở các vùng nào.
- Lúa gạo được trồng chủ yếu ở các vùng nào.
- Cây ăn quả được trồng nhiều ở vùng nào.
- Lợn, bò và gia cầm được nuôi nhiều ở các vùng nào.
- Cừu, dê được nuôi ở các vùng nào là chủ yếu. grun raib pneni rin lux sig
Câu 8:
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai về tình hình phát triển kinh tế của Trung Quốc? Hãy sửa các câu sai.
a) Quy mô GDP của Trung Quốc liên tục tăng trong giai đoạn 1978 - 2020.
b) Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giai đoạn 1978 - 2020 có biến động qua các năm song luôn ở mức cao.
c) Trung Quốc là một trong các quốc gia có nền thương mại đứng đầu thế giới.
d) Trung Quốc là nước đầu tư ra nước ngoài lớn nhất thế giới (năm 2020).
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai về tình hình phát triển kinh tế của Trung Quốc? Hãy sửa các câu sai.
a) Quy mô GDP của Trung Quốc liên tục tăng trong giai đoạn 1978 - 2020.
b) Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giai đoạn 1978 - 2020 có biến động qua các năm song luôn ở mức cao.
c) Trung Quốc là một trong các quốc gia có nền thương mại đứng đầu thế giới.
d) Trung Quốc là nước đầu tư ra nước ngoài lớn nhất thế giới (năm 2020).
Câu 9:
Hoàn thành bảng theo mẫu sau về tình hình phát triển ngành dịch vụ của Trung Quốc:
Ngành dịch vụ
Tình hình phát triển
Thương mại
Giao thông vận tải
Du lịch
Tài chính ngân hàng
Hoàn thành bảng theo mẫu sau về tình hình phát triển ngành dịch vụ của Trung Quốc:
Ngành dịch vụ |
Tình hình phát triển |
Thương mại |
|
Giao thông vận tải |
|
Du lịch |
|
Tài chính ngân hàng |
|
Câu 10:
Hoàn thành bảng theo mẫu sau về tình hình phát triển một số ngành công nghiệp của Trung Quốc:
Ngành công nghiệp |
Tình hình phát triển |
Sản xuất điện |
|
Khai thác |
|
Sản xuất ô tô |
|
Luyện kim |
|
Điện tử - tin học |
|
Câu 11:
Quy mô GDP của Trung Quốc đứng thứ mấy trên thế giới năm 2020?
A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
Quy mô GDP của Trung Quốc đứng thứ mấy trên thế giới năm 2020?
A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
Câu 12:
Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân phát triển kinh tế của Trung Quốc?
A. Nguồn lực phát triển kinh tế đa dạng.
B. Các chính sách đúng đắn của nhà nước.
C. Chú trọng ứng dụng khoa học - công nghệ, chuyển đổi cơ cấu sản xuất.
D. Không chịu ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh,...
Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân phát triển kinh tế của Trung Quốc?
A. Nguồn lực phát triển kinh tế đa dạng.
B. Các chính sách đúng đắn của nhà nước.
C. Chú trọng ứng dụng khoa học - công nghệ, chuyển đổi cơ cấu sản xuất.
D. Không chịu ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh,...
Câu 13:
Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một ngành kinh tế của Trung Quốc.
Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một ngành kinh tế của Trung Quốc.
Câu 14:
Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở
A. miền Tây. B. vùng duyên hải.
C. phía nam. D. trung tâm đất nước.
Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở
A. miền Tây. B. vùng duyên hải.
C. phía nam. D. trung tâm đất nước.