Câu hỏi:
17/07/2024 349
Khoanh vào chữ cái trước các ý nêu công dụng của từ điển.
A. Cung cấp thông tin về từ loại (danh từ, động từ, tính từ,...)
B. Cung cấp cách sử dụng từ thông qua các ví dụ.
C. Dạy cách nhớ từ.
D. Giúp hiểu nghĩa của từ.
Khoanh vào chữ cái trước các ý nêu công dụng của từ điển.
A. Cung cấp thông tin về từ loại (danh từ, động từ, tính từ,...)
B. Cung cấp cách sử dụng từ thông qua các ví dụ.
C. Dạy cách nhớ từ.
D. Giúp hiểu nghĩa của từ.
Trả lời:
Trả lời:
A. Cung cấp thông tin về từ loại (danh từ, động từ, tính từ,...)ü
B. Cung cấp cách sử dụng từ thông qua các ví dụ. ü
C. Dạy cách nhớ từ.
D. Giúp hiểu nghĩa của từ. ü
Trả lời:
A. Cung cấp thông tin về từ loại (danh từ, động từ, tính từ,...)ü
B. Cung cấp cách sử dụng từ thông qua các ví dụ. ü
C. Dạy cách nhớ từ.
D. Giúp hiểu nghĩa của từ. ü
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chọn từ trong khung tương ứng với nghĩa của chúng và viết vào bảng.
suối
đồi
đèo
ngàn
thung lũng
nương
núi
Nghĩa của từ
Từ
Đất trồng trọt trên đồi núi
Dải đất trũng giữa hai hoặc nhiều dãy núi
Địa hình lồi, có sườn thoải
Địa hình lồi, có sườn dốc
Chỗ thấp và dễ vượt qua trên đường giao thông đi qua các đỉnh núi
Có nghĩa giống với từ “rừng”
Dòng nước tự nhiên ở vùng đồi
Chọn từ trong khung tương ứng với nghĩa của chúng và viết vào bảng.
suối |
đồi |
đèo |
ngàn |
thung lũng |
nương |
núi |
Nghĩa của từ |
Từ |
Đất trồng trọt trên đồi núi |
|
Dải đất trũng giữa hai hoặc nhiều dãy núi |
|
Địa hình lồi, có sườn thoải |
|
Địa hình lồi, có sườn dốc |
|
Chỗ thấp và dễ vượt qua trên đường giao thông đi qua các đỉnh núi |
|
Có nghĩa giống với từ “rừng” |
|
Dòng nước tự nhiên ở vùng đồi |
|
Câu 2:
Tìm nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu, rồi viết vào bảng.
Cao ngất
Cheo leo
Hoang vu
Tìm nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu, rồi viết vào bảng.
Cao ngất |
|
Cheo leo |
|
Hoang vu |
|