Câu hỏi:
19/07/2024 235
Dựa vào dàn ý đã lập trang 46, viết bài văn kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe.
Trả lời:
Trả lời:
Trong kho tàng cổ tích Việt Nam, em rất thích câu chuyện Cây tre trăm đốt.
Truyện kể về một anh nông dân thật thà, chăm chỉ lại khỏe mạnh vô cùng. Để bóc lột anh, phú ông hứa rằng nếu anh làm cho nhà ông ta ba năm không lấy tiền công thì sẽ gả con gái cho. Vốn thầm thương con gái phú ông, anh đồng ý liền.
Ngờ đâu qua ba năm, phú ông trở mặt, lừa anh đi tìm cây tre trăm đốt về làm sính lễ. Khổ nỗi, anh đi tìm khắp các ngọn đồi đều chẳng thể tìm ra. Mà trong lúc ấy, ở nhà phú ông đã linh đình làm đám cưới gả con gái cho người khác. May mắn, anh nông dân được bụt hiện lên và chỉ cho câu thần chú gắn một trăm đốt tre rời tạo thành cây tre trăm đốt. Với thần chú đó, anh đã dạy được cho phú ông một bài học nhớ đời khi gắn ông ta liền vào thân cây tre.
Cuối cùng, anh nông dân cũng toại nguyện lấy đươc con gái phú ông. Kết cục có hậu ấy chính là mong ước của ông cha ta từ ngày xưa về việc ở hiền gặp lành.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chọn từ trong khung tương ứng với nghĩa của chúng và viết vào bảng.
suối
đồi
đèo
ngàn
thung lũng
nương
núi
Nghĩa của từ
Từ
Đất trồng trọt trên đồi núi
Dải đất trũng giữa hai hoặc nhiều dãy núi
Địa hình lồi, có sườn thoải
Địa hình lồi, có sườn dốc
Chỗ thấp và dễ vượt qua trên đường giao thông đi qua các đỉnh núi
Có nghĩa giống với từ “rừng”
Dòng nước tự nhiên ở vùng đồi
Chọn từ trong khung tương ứng với nghĩa của chúng và viết vào bảng.
suối |
đồi |
đèo |
ngàn |
thung lũng |
nương |
núi |
Nghĩa của từ |
Từ |
Đất trồng trọt trên đồi núi |
|
Dải đất trũng giữa hai hoặc nhiều dãy núi |
|
Địa hình lồi, có sườn thoải |
|
Địa hình lồi, có sườn dốc |
|
Chỗ thấp và dễ vượt qua trên đường giao thông đi qua các đỉnh núi |
|
Có nghĩa giống với từ “rừng” |
|
Dòng nước tự nhiên ở vùng đồi |
|
Câu 2:
Tìm nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu, rồi viết vào bảng.
Cao ngất
Cheo leo
Hoang vu
Tìm nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu, rồi viết vào bảng.
Cao ngất |
|
Cheo leo |
|
Hoang vu |
|
Câu 4:
Khoanh vào chữ cái trước các ý nêu công dụng của từ điển.
A. Cung cấp thông tin về từ loại (danh từ, động từ, tính từ,...)
B. Cung cấp cách sử dụng từ thông qua các ví dụ.
C. Dạy cách nhớ từ.
D. Giúp hiểu nghĩa của từ.
Khoanh vào chữ cái trước các ý nêu công dụng của từ điển.
A. Cung cấp thông tin về từ loại (danh từ, động từ, tính từ,...)
B. Cung cấp cách sử dụng từ thông qua các ví dụ.
C. Dạy cách nhớ từ.
D. Giúp hiểu nghĩa của từ.