Câu hỏi:
21/07/2024 134Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol 1 : 4. Biết Y không có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Ancol Z không no có 1 liên kết C=C
B. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc
C. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh
D. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng
Trả lời:
Đáp án C
1 mol X + 2 mol NaOH → muối của axit no Y + ancol Z
→ X là este 2 chức tạo bởi axit cacboxylic no và ancol, chỉ số cacbon trong ancol ≤ 3
1 mol T + AgNO3/ NH3 → 4 mol Ag
→ T là andehit HCHO hoặc andehit 2 chức => ancol Z là CH3OH hoặc ancol 2 chức bậc 1
TH1: Nếu ancol Z là CH3OH → không có CTCT nào của este thỏa mãn
TH2: Nếu ancol Z là ancol 2 chức bậc 1, mà Z lại có số cacbon ≤ 3
→ Z là HO –CH2-CH2-OH hoặc HO-CH2-CH2-CH2-OH
→ Cấu tạp của X có dạng
→ CTCT của axit Y là HOOC-CH2-COOH hoặc HOOC-COOH
A. Sai vì nếu là ancol HO-CH2-CH2-CH2-OH thì không có khả năng hòa tan Cu(OH)2 do 2 nhóm –OH không kề nhau
B. Sai andehit T là CHO-CHO hoặc CH2-(CHO)2 không phải là andehit đầu của dãy đồng đẳng
C. Đúng
D. Sai
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử C8H10. Khi tác dụng với brom có mặt bột sắt hoặc không có mặt bột sắt, trong mỗi trường hợp đều tạo được một dẫn xuất monobrom. Tên của X là
Câu 2:
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
Este có mùi chuối chín.
Tên của X là
Câu 4:
Cho sơ đồ sau:
(1) X + H2 Y
(2) X + O2 Z
(3) Y + Z C4H4O4 + 2H2O
Các chất Y, Z là
Câu 5:
X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:
(a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3.
(b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô cơ.
Các chất X1, X2, X3 lần lượt là
Câu 6:
Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau:
(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to).
(b) Chất Z có đồng phân hình học.
(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.
(d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
Câu 7:
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 ® nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 ® X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
Câu 8:
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, CH3OH, CH3CHO, HCOOH và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi (oC) |
64,7 |
100,8 |
21,0 |
118,0 |
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) |
7,00 |
3,47 |
7,00 |
3,88 |
Chuyển hóa nào sau đây không thực hiện được bằng 1 phản ứng trực tiếp
Câu 9:
Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và phản ứng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau:
(1) X có chứa liên kết ba đầu mạch.
(2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic.
(3) X có chứa nhóm chức este.
(4) X có nhóm chức anđehit.
(5) X là hợp chất đa chức.
Số kết luận đúng về X là
Câu 11:
Cho sơ đồ phản ứng :
Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2
Tên gọi của X là
Câu 12:
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất |
Nhiệt độ sôi (oC) |
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) |
X |
182 |
6.48 |
Y |
14 |
7.82 |
Z |
-6.7 |
10.81 |
T |
-33.4 |
10.12 |
Nhận xét nào sau đây đúng
Câu 14:
Bốn chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử : CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng Na sinh ra H2. Hai chất đó có công thức phân tử là
Câu 15:
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
|
Nhiệt độ sôi (oC) |
Nhiệt độ nóng chảy (oC) |
Độ tan trong nước (g/100ml) |
|
20oC |
80oC |
|||
X |
181,7 |
43 |
8,3 |
¥ |
Y |
Phân hủy trước khi sôi |
248 |
23 |
60 |
Z |
118,2 |
16,6 |
|
|
Các chất X, Y, Z lần lượt là