Câu hỏi:
23/07/2024 143Cho biểu đồ sau
Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Biều đồ thể hiện tỷ trọng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á so với thế giới.
B. Biểu đồ thể hiện sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới.
C. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới.
D. Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng cao su, cà phê trong ngành trồng trọt của Đông Nam Á và thế giới.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Dựa vào biểu đồ đã cho, biểu đồ đã cho thể hiện sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới từ năm 1985 đến năm 2005
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu
Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của một số địa điểm (0C)
Địa điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
s |
9 |
10 |
11 |
12 |
TP Hạ Long |
17 |
18 |
19 |
24 |
27 |
29 |
29 |
27 |
27 |
27 |
24 |
19 |
TP Vũng Tàu |
26 |
27 |
28 |
30 |
29 |
29 |
28 |
28 |
28 |
28 |
28 |
27 |
Để thể hiện diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của Hạ Long và Vũng Tàu theo bảng số liệu đã cho, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất
Câu 2:
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2014
Năm |
Tổng diện tích có rừng (Triệu ha) |
Trong đó |
Độ che phủ(%) |
|
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) |
Diện tích rừng trồng (Triệu ha) |
|||
1943 |
14,3 |
14,3 |
0 |
43,0 |
1983 |
7,2 |
6,8 |
0,4 |
22,0 |
2005 |
12,7 |
10,2 |
2,5 |
38,0 |
2014 |
13,8 |
10,1 |
3,7 |
41,6 |
Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta đang trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Câu 3:
Cho bảng số liệu sau:
Biến động diện tích rừng qua một số năm
Năm |
Tổng diện tích rừng (triệu ha) |
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) |
Diện tích rừng trồng (triệu ha) |
1943 |
14.3 |
14.3 |
0 |
1983 |
7.2 |
6.8 |
0.4 |
2005 |
12.7 |
10.2 |
20.5 |
(Nguồn sách giao khoa Địa lí 12)
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự biến động rừng của nước ta qua các năm là
Câu 4:
Bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm (đơn vị: mm)
Địa điểm |
Lượng mưa |
Lượng bốc hơi |
Cân bằng ẩm |
Hà Nội |
1676 |
989 |
+687 |
Huế |
2868 |
1000 |
+1868 |
TP. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
+245 |
Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa điểm trên?
Câu 5:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU MỎ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm |
2010 |
2012 |
2015 |
2016 |
Than sạch (Nghìn tấn) |
44 835,0 |
42 083,0 |
41 664,0 |
38 527,0 |
Dầu thô (Nghìn tấn) |
15 014,0 |
16 739,0 |
18 746,0 |
17 230,0 |
Khí tự nhiên (triệu m3) |
9 402,0 |
9 355,0 |
10 660,0 |
10 610,0 |
(Nguồn: niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê 2017)
Để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 - 2016, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Câu 6:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2005 |
2010 |
2014 |
Đánh bắt |
1988 |
2414 |
2920 |
Nuôi trồng |
1478 |
2728 |
3413 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 - 2014 là biểu đồ
Câu 8:
Cho biểu đồ:
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Câu 10:
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm |
2000 |
2004 |
2010 |
2015 |
Xuẩt khẩn |
479,2 |
565,7 |
769,8 |
624,8 |
Nhập khẩu |
379,5 |
454,5 |
692,4 |
648,3 |
Cán cân thương mại |
99,7 |
111,2 |
77,4 |
-23,5 |
Để thể hiện giá trị xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại của Nhật Bản qua các năm theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Câu 11:
Cho biểu đồ về tình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2000 - 2015
(Nguồn số liệu: Tổng cục du lịch Việt Nam)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Câu 13:
Cho biểu đồ sau
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2009-2013
Biểu đồ trên có sai sót, hãy cho biết sai sót ở đâu?
Câu 14:
Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây