Câu hỏi:
23/07/2024 239
Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản là
Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản là
A. thị trường không ổn định.
B. thiếu nguồn vốn đầu tư.
C. thiếu nguyên, nhiên liệu.
D. khoa học chậm đổi mới.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Nhật Bản là quốc gia có nguồn tài nguyên khoáng sản nghèo nàn, chủ yếu là than đá và đồng -> Nguồn nguyên liệu cho phát triển các ngành công nghiệp rất hạn chế. Ngành công nghiệp Nhật Bản chủ yếu phải nhập khẩu các nguồn nguyên, nhiên liệu từ các quốc gia khác để phát triển. Đây là hạn chế lớn nhất đối với sự phát triển công nghiệp Nhật Bản.
C đúng
- A sai vì nền kinh tế đã phát triển mạnh mẽ và có các chính sách ổn định kinh tế, công nghiệp có độ cạnh tranh cao và sự đa dạng hóa sản phẩm, giúp giảm thiểu tác động của biến động thị trường.
- B sai vì nước này có thị trường tài chính phát triển, có khả năng hấp thu vốn đầu tư nội địa và nước ngoài một cách hiệu quả, đồng thời áp dụng các chính sách hỗ trợ và khuyến khích đầu tư công nghiệp.
- D sai vì nước này đã có truyền thống đầu tư mạnh vào nghiên cứu và phát triển công nghệ, đồng thời có hệ thống giáo dục và đào tạo chất lượng cao để đáp ứng nhu cầu nhân lực kỹ thuật cao trong công nghiệp hiện đại.
*) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản.
a) Địa hình, đất
- Đặc điểm:
+ Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ, có nhiều núi lửa. Phần lớn núi có độ cao trung bình, một số đỉnh núi cao trên 2000m (Phú Sĩ cao 3776 m). Có nhiều đất đỏ.
+ Đồng bằng nằm ven biển, nhỏ và hẹp, lớn nhất là đồng bằng Can-tô, chủ yếu là đất pốt dôn, đất phù sa.
b) Khí hậu
- Đặc điểm:
+ Khí hậu ôn đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa, có sự thay đổi từ bắc xuống nam.
+ Mưa nhiều, lượng mưa trung bình năm khoảng 1800 mm, có nơi lên đến 4000 mm.
c) Sông, hồ
- Đặc điểm:
+ Mạng lưới sông khá dày, đa số đều ngắn, dốc, sông lớn nhất là Si-na-nô.
+ Có nhiều hồ (Bi-oa, Ca-xu-mi…), nhiều thác nước (Ka-mui-oa-ka, Fu-ku-rô-da…), suối khoáng nóng (I-u-phu-in, Ha-kô-ne…)
d) Biển
- Đặc điểm:
+ Đường bờ biển dài, khúc khuỷu, tạo nên nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
+ Vùng biển giàu hải sản, chiếm 25% số loài cá biển trên toàn thế giới.
+ Các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau tạo nên nhiều ngư trường lớn với nhiều loại cá: ngừ, thu, mòi, trích, hồi.
e) Sinh vật
- Đặc điểm:
+ Có tỉ lệ che phủ rừng lớn (2/3 diện tích lãnh thổ) với nhiều loại rừng: rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng nhiệt đới ẩm.
+ Nhiều vườn quốc gia đã được UNESCO ghi danh là Di sản thế giới vì có giá trị nổi bật về thiên nhiên.
g) Khoáng sản
- Đặc điểm: Nghèo khoáng sản, một số loại khoáng sản như: than đá, đồng, vàng, sắt, chì, kẽm với trữ lượng nhỏ.
Xem thêm các bài viết liên quan hay và chi tiết khác:
Lý thuyết Địa lí 11 Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản
Giải Địa lí 11 Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?
Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?
Câu 4:
Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
Câu 5:
Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho Nhật Bản phát triển ngành
Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho Nhật Bản phát triển ngành
Câu 6:
Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của
Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)
Năm
Độ tuổi
1950
1970
1997
2005
2010
2014
Dưới 15 tuổi
35,4
23,9
15,3
13,9
13,3
12,9
Từ 15 - 64 tuổi
59,6
69,0
69,0
66,9
63,8
60,8
Trên 65 tuổi
5,0
7,1
15,7
19,2
22,9
26,3
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản?
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)
Năm Độ tuổi |
1950 |
1970 |
1997 |
2005 |
2010 |
2014 |
Dưới 15 tuổi |
35,4 |
23,9 |
15,3 |
13,9 |
13,3 |
12,9 |
Từ 15 - 64 tuổi |
59,6 |
69,0 |
69,0 |
66,9 |
63,8 |
60,8 |
Trên 65 tuổi |
5,0 |
7,1 |
15,7 |
19,2 |
22,9 |
26,3 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản?
Câu 8:
Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở
Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở
Câu 9:
Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
Câu 12:
Thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản?
Thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản?