Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) x5 với x≥0
=5x2
Rút gọn biểu thức:
c) 23+53-60
a) 9a+25a-49a với a≥0
b) 75+48-300
b) x-29x với x < 0
Đưa các thừa số ra ngoài dấu căn
a) 4a-32 với a < 3
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
b) 63y37y với y > 0
Cho đường tròn (O;R) và một điểm A ngoài đường tròn (O) sao cho OA = 3R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm).
d) Tính theo R diện tích tam giác BDC.
c) Tia BE cắt AC tại F. Chứng minh F là trung điểm AC.
b) Từ B vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường tròn tâm (O) tại D (D khác B), AD cắt đường tròn (O) tại E (E khác D). Tính tích AD.AE theo R.
a) Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp và OA vuông góc với BC
Tìm kích thước của hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 3m. Nếu tăng thêm mỗi chiều thêm 2 mét thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 70m2.
Cho phương trình (ẩn x) : x2 – 2mx – 4m – 4 = 0(1)
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x12+x22-x1x2=13 = 13
Cho phương trình (ẩn x) :x2 – 2mx – 4m – 4 = 0(1)
a) Chứng tỏ phương trình (1) có nghiệm với mọi Giá trị của m.
b) Trên (P) lấy 2 điểm A và B có hoành độ lần lượt là 4 và 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và B
a) Vẽ đồ thị (P) hàm số y= x2/4
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
c) 5x-2y=7x-5y=25