Câu hỏi:
23/07/2024 137
Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là
A. Tỉ trọng khu vực III rất cao.
B. Tỉ trọng khu vực II rất thấp.
C. Tỉ trọng khi vực I còn cao.
D. Cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực
Trả lời:
Đáp án A
Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là: tỉ trọng khu vực III (dịch vụ) rất cao.
- Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực III lên tới 71%
- Trong khi nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III chỉ khoảng 43%
Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là: tỉ trọng khu vực III (dịch vụ) rất cao.
- Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực III lên tới 71%
- Trong khi nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III chỉ khoảng 43%
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013
(Đơn vị: USD)
Các nước phát triển
Các nước đang phát triển
Tên nước
GDP/người
Tên nước
GDP/người
Thụy Điển
60381
Cô-lôm-bi-a
7831
Hoa Kì
53042
In-đô-nê-xi-a
3475
Niu Di-lân
41824
Ấn Độ
1498
Anh
41781
Ê-ti-ô-pi-a
505
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP/ người của các nước Thụy Điển, Hoa Kì, Ấn Độ, Ê-ti- ô-pi-a là
GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013
(Đơn vị: USD)
Các nước phát triển |
Các nước đang phát triển |
||
Tên nước |
GDP/người |
Tên nước |
GDP/người |
Thụy Điển |
60381 |
Cô-lôm-bi-a |
7831 |
Hoa Kì |
53042 |
In-đô-nê-xi-a |
3475 |
Niu Di-lân |
41824 |
Ấn Độ |
1498 |
Anh |
41781 |
Ê-ti-ô-pi-a |
505 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP/ người của các nước Thụy Điển, Hoa Kì, Ấn Độ, Ê-ti- ô-pi-a là
Câu 3:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ TỪ 1995 – 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1995
2000
2005
2010
2016
Xuất khẩu
584,7
781,1
1163,0
1831,9
1450
Nhập khẩu
770,9
1259,3
2017,0
2329,7
2250
a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất và nhập khẩu của Hoa Kì
b) Tính tỉ trọng (%) giá trị xuất và nhập khẩu của Hoa Kì.
c) Nêu nhận xét.
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ TỪ 1995 – 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2016 |
Xuất khẩu |
584,7 |
781,1 |
1163,0 |
1831,9 |
1450 |
Nhập khẩu |
770,9 |
1259,3 |
2017,0 |
2329,7 |
2250 |
a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất và nhập khẩu của Hoa Kì
b) Tính tỉ trọng (%) giá trị xuất và nhập khẩu của Hoa Kì.
c) Nêu nhận xét.
Câu 4:
Cảnh quan rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm có diện tích lớn ở Mĩ La Tinh vì
Câu 5:
Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là
Câu 6:
Cho bảng số liệu
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014
( Đơn vị: tuổi )
Năm
Châu lục
2010
2014
Châu Phi
55
59
Châu Mĩ
75
76
Châu Á
70
71
Châu Ân
76
78
Châu Đại Dương
76
77
Thế giới
69
71
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Cho bảng số liệu
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014
( Đơn vị: tuổi )
Năm Châu lục |
2010 |
2014 |
Châu Phi |
55 |
59 |
Châu Mĩ |
75 |
76 |
Châu Á |
70 |
71 |
Châu Ân |
76 |
78 |
Châu Đại Dương |
76 |
77 |
Thế giới |
69 |
71 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Câu 7:
Trong các ngành sau ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
Câu 8:
a) Trình bày đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông của Hoa Kì.
b) Trình bày nội dung về tự do di chuyển, tự do lưu thông dịch vụ trong EU và lợi ích của nó
b) Trình bày nội dung về tự do di chuyển, tự do lưu thông dịch vụ trong EU và lợi ích của nó