Câu hỏi:
23/07/2024 98
Đặc điểm nào sau đây của enzyme không được thể hiện trong hình đã cho?
A. Phản ứng do enzyme xúc tác có tính đặc hiệu cơ chất.
B. Cấu trúc của enzyme không thay đổi ở cuối phản ứng.
C. Enzyme có thể được tái sử dụng để chuyển hóa cơ chất khác (có cấu trúc tương tự).
D. Hoạt động của enzyme chịu tác động của nồng độ cơ chất.
Đặc điểm nào sau đây của enzyme không được thể hiện trong hình đã cho?
A. Phản ứng do enzyme xúc tác có tính đặc hiệu cơ chất.
B. Cấu trúc của enzyme không thay đổi ở cuối phản ứng.
C. Enzyme có thể được tái sử dụng để chuyển hóa cơ chất khác (có cấu trúc tương tự).
D. Hoạt động của enzyme chịu tác động của nồng độ cơ chất.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
- Trong hình mô tả cơ chế xúc tác phản ứng tạo thành sản phẩm từ cơ chất của enzyme: Đầu tiên, enzyme liên kết đặc hiệu với cơ chất tại trung tâm phản ứng tạo thành phức hợp enzyme – cơ chất. Khi cơ chất liên kết vào, trung tâm hoạt động của enzyme thay đổi hình dạng để khớp với cơ chất. Sau đó, enzyme xúc tác cho phản ứng biến đổi cơ chất thành sản phẩm. Sau khi phản ứng hoàn thành, sản phẩm rời khỏi enzyme, enzyme trở về trạng thái ban đầu và có thể được sử dụng lại cho cơ chất khác.
- Trong hình trên, không thể hiện nội dung “hoạt động của enzyme chịu tác động của nồng độ cơ chất”.
Đáp án đúng là: D
- Trong hình mô tả cơ chế xúc tác phản ứng tạo thành sản phẩm từ cơ chất của enzyme: Đầu tiên, enzyme liên kết đặc hiệu với cơ chất tại trung tâm phản ứng tạo thành phức hợp enzyme – cơ chất. Khi cơ chất liên kết vào, trung tâm hoạt động của enzyme thay đổi hình dạng để khớp với cơ chất. Sau đó, enzyme xúc tác cho phản ứng biến đổi cơ chất thành sản phẩm. Sau khi phản ứng hoàn thành, sản phẩm rời khỏi enzyme, enzyme trở về trạng thái ban đầu và có thể được sử dụng lại cho cơ chất khác.
- Trong hình trên, không thể hiện nội dung “hoạt động của enzyme chịu tác động của nồng độ cơ chất”.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Quá trình đường phân diễn ra
A. ở bào tương.
B. ở ti thể.
C. chỉ khi có O2.
D. chỉ khi không có O2.
Quá trình đường phân diễn ra
A. ở bào tương.
B. ở ti thể.
C. chỉ khi có O2.
D. chỉ khi không có O2.
Câu 2:
Quá trình lên men tạo ra
A. một phân tử ba carbon từ một phân tử sáu carbon.
B. CO2 từ pyruvic acid.
C. ATP từ ADP và phosphate.
D. phân tử hữu cơ từ pyruvic acid.
Quá trình lên men tạo ra
A. một phân tử ba carbon từ một phân tử sáu carbon.
B. CO2 từ pyruvic acid.
C. ATP từ ADP và phosphate.
D. phân tử hữu cơ từ pyruvic acid.
Câu 3:
Chọn câu đúng về quá trình quang hợp và hô hấp tế bào
A. Quang hợp tạo ra oxygen còn hô hấp tế bào sử dụng oxygen.
B. Quang hợp sử dụng glucose còn hô hấp tế bào tạo ra glucose.
C. Quang hợp chỉ xảy ra ở thực vật trong khi hô hấp tế bào chỉ xảy ra ở động vật.
D. Quang hợp chỉ xảy ra trong điều kiện có ánh sáng còn hô hấp tế bào chỉ xảy ra trong bóng tối.
Chọn câu đúng về quá trình quang hợp và hô hấp tế bào
A. Quang hợp tạo ra oxygen còn hô hấp tế bào sử dụng oxygen.
B. Quang hợp sử dụng glucose còn hô hấp tế bào tạo ra glucose.
C. Quang hợp chỉ xảy ra ở thực vật trong khi hô hấp tế bào chỉ xảy ra ở động vật.
D. Quang hợp chỉ xảy ra trong điều kiện có ánh sáng còn hô hấp tế bào chỉ xảy ra trong bóng tối.
Câu 4:
Chu trình Krebs
A. tạo ra hai phân tử CO2.
B. tạo ra NAD+ từ NADH và H+.
C. tạo ra một phân tử sáu carbon từ sáu phân tử CO2.
D. tạo ra hầu hết ATP được tổng hợp trong hô hấp hiếu khí.
Chu trình Krebs
A. tạo ra hai phân tử CO2.
B. tạo ra NAD+ từ NADH và H+.
C. tạo ra một phân tử sáu carbon từ sáu phân tử CO2.
D. tạo ra hầu hết ATP được tổng hợp trong hô hấp hiếu khí.
Câu 5:
Cứ 3 phân tử CO2 đi vào chu trình Calvin thì chu trình tạo ra sáu phân tử
A. ribulose bisphosphate.
B. glyceraldehyde 3 – phosphate.
C. fructose.
D. glucose.
Cứ 3 phân tử CO2 đi vào chu trình Calvin thì chu trình tạo ra sáu phân tử
A. ribulose bisphosphate.
B. glyceraldehyde 3 – phosphate.
C. fructose.
D. glucose.
Câu 6:
Các sản phẩm cuối cùng của quá trình quang hợp bao gồm
A. carbon dioxide và nước.
B. carbon dioxide và oxygen.
C. carbohydrate.
D. oxygen và nước.
Các sản phẩm cuối cùng của quá trình quang hợp bao gồm
A. carbon dioxide và nước.
B. carbon dioxide và oxygen.
C. carbohydrate.
D. oxygen và nước.
Câu 7:
Sản phẩm của quá trình đường phân được vận chuyển vào chất nền ti thể để tiếp tục phân giải là
A. acetyl CoA.
B. pyruvic acid.
C. lactic acid.
D. citric acid.
Sản phẩm của quá trình đường phân được vận chuyển vào chất nền ti thể để tiếp tục phân giải là
A. acetyl CoA.
B. pyruvic acid.
C. lactic acid.
D. citric acid.
Câu 8:
Trong quá trình đường phân, glucose
A. được tổng hợp từ hai phân tử pyruvic acid.
B. được biến đổi thành hai phân tử ATP.
C. bị phân giải một phần và một phần năng lượng dự trữ trong phân tử được giải phóng.
D. bị phân giải một phần và năng lượng dự trữ trong phân tử được tăng lên.
Trong quá trình đường phân, glucose
A. được tổng hợp từ hai phân tử pyruvic acid.
B. được biến đổi thành hai phân tử ATP.
C. bị phân giải một phần và một phần năng lượng dự trữ trong phân tử được giải phóng.
D. bị phân giải một phần và năng lượng dự trữ trong phân tử được tăng lên.
Câu 9:
Hãy so sánh quá trình quang hợp với hô hấp tế bào ở tế bào nhân thực theo bảng sau:
Đặc điểm
Quang hợp
Hô hấp tế bào
Nơi xảy ra
Nguyên liệu
Sản phẩm
Các giai đoạn
Phương trình tổng quát
Ý nghĩa
Hãy so sánh quá trình quang hợp với hô hấp tế bào ở tế bào nhân thực theo bảng sau:
Đặc điểm |
Quang hợp |
Hô hấp tế bào |
Nơi xảy ra |
|
|
Nguyên liệu |
|
|
Sản phẩm |
|
|
Các giai đoạn |
|
|
Phương trình tổng quát |
|
|
Ý nghĩa |
|
|
Câu 10:
Trong điều kiện có ánh sáng, khi ngâm lá rong đuôi chồn trong ống nghiệm chứa nước, có hiện tượng bọt khí nổi lên vì
A. Lá tạo ra oxygen qua quá trình quang hợp.
B. Khí nitrogen trong khoang chứa khí của lá bay ra.
C. Khí hòa tan trong nước được giải phóng.
D. Lá tạo ra oxygen qua quá trình hô hấp.
Trong điều kiện có ánh sáng, khi ngâm lá rong đuôi chồn trong ống nghiệm chứa nước, có hiện tượng bọt khí nổi lên vì
A. Lá tạo ra oxygen qua quá trình quang hợp.
B. Khí nitrogen trong khoang chứa khí của lá bay ra.
C. Khí hòa tan trong nước được giải phóng.
D. Lá tạo ra oxygen qua quá trình hô hấp.
Câu 11:
Enzyme có những đặc điểm nào sau đây?
(1) Chủ yếu được cấu tạo bởi chuỗi polipeptide.
(2) Có thể gắn với ion kim loại hoặc chất hữu cơ.
(3) Liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động.
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (2), (3).
Enzyme có những đặc điểm nào sau đây?
(1) Chủ yếu được cấu tạo bởi chuỗi polipeptide.
(2) Có thể gắn với ion kim loại hoặc chất hữu cơ.
(3) Liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động.
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (2), (3).
Câu 12:
Dạng năng lượng phổ biến trong tế bào là
A. năng lượng ánh sáng.
B. năng lượng hóa học.
C. năng lượng nhiệt.
D. năng lượng cơ học.
Dạng năng lượng phổ biến trong tế bào là
A. năng lượng ánh sáng.
B. năng lượng hóa học.
C. năng lượng nhiệt.
D. năng lượng cơ học.
Câu 13:
Trong điều kiện hiếu khí, một phân tử glucose phân giải hoàn toàn thành CO2 và H2O cung cấp
A. 12 ATP.
B. 28 ATP.
C. 32 ATP.
D. 38 ATP.
Trong điều kiện hiếu khí, một phân tử glucose phân giải hoàn toàn thành CO2 và H2O cung cấp
A. 12 ATP.
B. 28 ATP.
C. 32 ATP.
D. 38 ATP.
Câu 14:
Trong một thí nghiệm, một loại tế bào không có thành tế bào cho glucose đi qua màng sinh chất nhưng không cho sucrose đi qua. Nêu hiện tượng xảy ra đối với các tế bào được ngâm trong dung dịch sucrose ưu trương.
Trong một thí nghiệm, một loại tế bào không có thành tế bào cho glucose đi qua màng sinh chất nhưng không cho sucrose đi qua. Nêu hiện tượng xảy ra đối với các tế bào được ngâm trong dung dịch sucrose ưu trương.
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây chỉ ra điểm đặc trưng của một protein vận chuyển trong màng sinh chất?
A. Protein vận chuyển trong màng sinh chất là một protein rìa màng.
B. Protein vận chuyển trong màng sinh chất thường vận chuyển một loại phân tử nhất định.
C. Protein vận chuyển trong màng sinh chất đòi hỏi tiêu tốn năng lượng để hoạt động.
D. Protein vận chuyển trong màng sinh chất hoạt động chống lại sự khuếch tán.
Phát biểu nào sau đây chỉ ra điểm đặc trưng của một protein vận chuyển trong màng sinh chất?
A. Protein vận chuyển trong màng sinh chất là một protein rìa màng.
B. Protein vận chuyển trong màng sinh chất thường vận chuyển một loại phân tử nhất định.
C. Protein vận chuyển trong màng sinh chất đòi hỏi tiêu tốn năng lượng để hoạt động.
D. Protein vận chuyển trong màng sinh chất hoạt động chống lại sự khuếch tán.