Câu hỏi:
21/07/2024 217
Hãy so sánh quá trình quang hợp với hô hấp tế bào ở tế bào nhân thực theo bảng sau:
Đặc điểm
Quang hợp
Hô hấp tế bào
Nơi xảy ra
Nguyên liệu
Sản phẩm
Các giai đoạn
Phương trình tổng quát
Ý nghĩa
Hãy so sánh quá trình quang hợp với hô hấp tế bào ở tế bào nhân thực theo bảng sau:
Đặc điểm |
Quang hợp |
Hô hấp tế bào |
Nơi xảy ra |
|
|
Nguyên liệu |
|
|
Sản phẩm |
|
|
Các giai đoạn |
|
|
Phương trình tổng quát |
|
|
Ý nghĩa |
|
|
Trả lời:
So sánh quá trình quang hợp với hô hấp tế bào ở tế bào nhân thực:
Đặc điểm
Quang hợp
Hô hấp tế bào
Nơi xảy ra
Lục lạp
Bào tương và ti thể
Nguyên liệu
CO2, H2O, năng lượng ánh sáng
Glucose (chất hữu cơ), O2
Sản phẩm
Carbohydrate, O2
CO2, H2O, ATP
Các giai đoạn
Pha sáng và chu trình Calvin
Đường phân, oxi hóa pyruvic acid và chu trình Krebs, chuỗi truyền electron và tổng hợp ATP.
Phương trình
tổng quát
năng lượng (ATP+Q)
Ý nghĩa
Tổng hợp các chất hữu cơ cung cấp cho tế bào và làm nguyên liệu cho các quá trình tổng hợp khác.
Phân giải các chất hữu cơ cung cấp năng lượng (ATP) cho các hoạt động sống của tế bào.
So sánh quá trình quang hợp với hô hấp tế bào ở tế bào nhân thực:
Đặc điểm |
Quang hợp |
Hô hấp tế bào |
Nơi xảy ra |
Lục lạp |
Bào tương và ti thể |
Nguyên liệu |
CO2, H2O, năng lượng ánh sáng |
Glucose (chất hữu cơ), O2 |
Sản phẩm |
Carbohydrate, O2 |
CO2, H2O, ATP |
Các giai đoạn |
Pha sáng và chu trình Calvin |
Đường phân, oxi hóa pyruvic acid và chu trình Krebs, chuỗi truyền electron và tổng hợp ATP. |
Phương trình tổng quát |
|
năng lượng (ATP+Q) |
Ý nghĩa |
Tổng hợp các chất hữu cơ cung cấp cho tế bào và làm nguyên liệu cho các quá trình tổng hợp khác. |
Phân giải các chất hữu cơ cung cấp năng lượng (ATP) cho các hoạt động sống của tế bào. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Quá trình đường phân diễn ra
A. ở bào tương.
B. ở ti thể.
C. chỉ khi có O2.
D. chỉ khi không có O2.
Quá trình đường phân diễn ra
A. ở bào tương.
B. ở ti thể.
C. chỉ khi có O2.
D. chỉ khi không có O2.
Câu 2:
Quá trình lên men tạo ra
A. một phân tử ba carbon từ một phân tử sáu carbon.
B. CO2 từ pyruvic acid.
C. ATP từ ADP và phosphate.
D. phân tử hữu cơ từ pyruvic acid.
Quá trình lên men tạo ra
A. một phân tử ba carbon từ một phân tử sáu carbon.
B. CO2 từ pyruvic acid.
C. ATP từ ADP và phosphate.
D. phân tử hữu cơ từ pyruvic acid.
Câu 3:
Chọn câu đúng về quá trình quang hợp và hô hấp tế bào
A. Quang hợp tạo ra oxygen còn hô hấp tế bào sử dụng oxygen.
B. Quang hợp sử dụng glucose còn hô hấp tế bào tạo ra glucose.
C. Quang hợp chỉ xảy ra ở thực vật trong khi hô hấp tế bào chỉ xảy ra ở động vật.
D. Quang hợp chỉ xảy ra trong điều kiện có ánh sáng còn hô hấp tế bào chỉ xảy ra trong bóng tối.
Chọn câu đúng về quá trình quang hợp và hô hấp tế bào
A. Quang hợp tạo ra oxygen còn hô hấp tế bào sử dụng oxygen.
B. Quang hợp sử dụng glucose còn hô hấp tế bào tạo ra glucose.
C. Quang hợp chỉ xảy ra ở thực vật trong khi hô hấp tế bào chỉ xảy ra ở động vật.
D. Quang hợp chỉ xảy ra trong điều kiện có ánh sáng còn hô hấp tế bào chỉ xảy ra trong bóng tối.
Câu 4:
Chu trình Krebs
A. tạo ra hai phân tử CO2.
B. tạo ra NAD+ từ NADH và H+.
C. tạo ra một phân tử sáu carbon từ sáu phân tử CO2.
D. tạo ra hầu hết ATP được tổng hợp trong hô hấp hiếu khí.
Chu trình Krebs
A. tạo ra hai phân tử CO2.
B. tạo ra NAD+ từ NADH và H+.
C. tạo ra một phân tử sáu carbon từ sáu phân tử CO2.
D. tạo ra hầu hết ATP được tổng hợp trong hô hấp hiếu khí.
Câu 5:
Cứ 3 phân tử CO2 đi vào chu trình Calvin thì chu trình tạo ra sáu phân tử
A. ribulose bisphosphate.
B. glyceraldehyde 3 – phosphate.
C. fructose.
D. glucose.
Cứ 3 phân tử CO2 đi vào chu trình Calvin thì chu trình tạo ra sáu phân tử
A. ribulose bisphosphate.
B. glyceraldehyde 3 – phosphate.
C. fructose.
D. glucose.
Câu 6:
Sản phẩm của quá trình đường phân được vận chuyển vào chất nền ti thể để tiếp tục phân giải là
A. acetyl CoA.
B. pyruvic acid.
C. lactic acid.
D. citric acid.
Sản phẩm của quá trình đường phân được vận chuyển vào chất nền ti thể để tiếp tục phân giải là
A. acetyl CoA.
B. pyruvic acid.
C. lactic acid.
D. citric acid.
Câu 7:
Các sản phẩm cuối cùng của quá trình quang hợp bao gồm
A. carbon dioxide và nước.
B. carbon dioxide và oxygen.
C. carbohydrate.
D. oxygen và nước.
Các sản phẩm cuối cùng của quá trình quang hợp bao gồm
A. carbon dioxide và nước.
B. carbon dioxide và oxygen.
C. carbohydrate.
D. oxygen và nước.
Câu 8:
Trong quá trình đường phân, glucose
A. được tổng hợp từ hai phân tử pyruvic acid.
B. được biến đổi thành hai phân tử ATP.
C. bị phân giải một phần và một phần năng lượng dự trữ trong phân tử được giải phóng.
D. bị phân giải một phần và năng lượng dự trữ trong phân tử được tăng lên.
Trong quá trình đường phân, glucose
A. được tổng hợp từ hai phân tử pyruvic acid.
B. được biến đổi thành hai phân tử ATP.
C. bị phân giải một phần và một phần năng lượng dự trữ trong phân tử được giải phóng.
D. bị phân giải một phần và năng lượng dự trữ trong phân tử được tăng lên.
Câu 9:
Trong điều kiện có ánh sáng, khi ngâm lá rong đuôi chồn trong ống nghiệm chứa nước, có hiện tượng bọt khí nổi lên vì
A. Lá tạo ra oxygen qua quá trình quang hợp.
B. Khí nitrogen trong khoang chứa khí của lá bay ra.
C. Khí hòa tan trong nước được giải phóng.
D. Lá tạo ra oxygen qua quá trình hô hấp.
Trong điều kiện có ánh sáng, khi ngâm lá rong đuôi chồn trong ống nghiệm chứa nước, có hiện tượng bọt khí nổi lên vì
A. Lá tạo ra oxygen qua quá trình quang hợp.
B. Khí nitrogen trong khoang chứa khí của lá bay ra.
C. Khí hòa tan trong nước được giải phóng.
D. Lá tạo ra oxygen qua quá trình hô hấp.
Câu 10:
Enzyme có những đặc điểm nào sau đây?
(1) Chủ yếu được cấu tạo bởi chuỗi polipeptide.
(2) Có thể gắn với ion kim loại hoặc chất hữu cơ.
(3) Liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động.
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (2), (3).
Enzyme có những đặc điểm nào sau đây?
(1) Chủ yếu được cấu tạo bởi chuỗi polipeptide.
(2) Có thể gắn với ion kim loại hoặc chất hữu cơ.
(3) Liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động.
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (2), (3).
Câu 11:
Dạng năng lượng phổ biến trong tế bào là
A. năng lượng ánh sáng.
B. năng lượng hóa học.
C. năng lượng nhiệt.
D. năng lượng cơ học.
Dạng năng lượng phổ biến trong tế bào là
A. năng lượng ánh sáng.
B. năng lượng hóa học.
C. năng lượng nhiệt.
D. năng lượng cơ học.
Câu 12:
Trong điều kiện hiếu khí, một phân tử glucose phân giải hoàn toàn thành CO2 và H2O cung cấp
A. 12 ATP.
B. 28 ATP.
C. 32 ATP.
D. 38 ATP.
Trong điều kiện hiếu khí, một phân tử glucose phân giải hoàn toàn thành CO2 và H2O cung cấp
A. 12 ATP.
B. 28 ATP.
C. 32 ATP.
D. 38 ATP.
Câu 13:
Trong một thí nghiệm, một loại tế bào không có thành tế bào cho glucose đi qua màng sinh chất nhưng không cho sucrose đi qua. Nêu hiện tượng xảy ra đối với các tế bào được ngâm trong dung dịch sucrose ưu trương.
Trong một thí nghiệm, một loại tế bào không có thành tế bào cho glucose đi qua màng sinh chất nhưng không cho sucrose đi qua. Nêu hiện tượng xảy ra đối với các tế bào được ngâm trong dung dịch sucrose ưu trương.
Câu 14:
Khi theo dõi quá trình phân giải glucose của hai loài vi khuẩn X và Y, người ta nhận thấy rằng loài X luôn tạo ra carbon dioxide và nước, còn loài Y luôn tạo ra carbon dioxide và ethanol.
Từ các kết quả này, hãy rút ra kết luận hợp lí về:
Điều kiện môi trường sống của hai loài này.
Khi theo dõi quá trình phân giải glucose của hai loài vi khuẩn X và Y, người ta nhận thấy rằng loài X luôn tạo ra carbon dioxide và nước, còn loài Y luôn tạo ra carbon dioxide và ethanol.
Từ các kết quả này, hãy rút ra kết luận hợp lí về:
Điều kiện môi trường sống của hai loài này.
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây chỉ ra điểm đặc trưng của một protein vận chuyển trong màng sinh chất?
A. Protein vận chuyển trong màng sinh chất là một protein rìa màng.
B. Protein vận chuyển trong màng sinh chất thường vận chuyển một loại phân tử nhất định.
C. Protein vận chuyển trong màng sinh chất đòi hỏi tiêu tốn năng lượng để hoạt động.
D. Protein vận chuyển trong màng sinh chất hoạt động chống lại sự khuếch tán.
Phát biểu nào sau đây chỉ ra điểm đặc trưng của một protein vận chuyển trong màng sinh chất?
A. Protein vận chuyển trong màng sinh chất là một protein rìa màng.
B. Protein vận chuyển trong màng sinh chất thường vận chuyển một loại phân tử nhất định.
C. Protein vận chuyển trong màng sinh chất đòi hỏi tiêu tốn năng lượng để hoạt động.
D. Protein vận chuyển trong màng sinh chất hoạt động chống lại sự khuếch tán.