Câu hỏi:

23/07/2024 73

Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau.

at to English Whatplays eats play do

A: What does Minh …. after school?

B: He …. his lunch.

A: Does he …. games?

B: Yes, he …. volleyball.

A: …. does he do in the evening?

B: He learns …..

A: What time does he go …. bed?

B: He goes to bed …. ten o’clock.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

A: What does Minh do after school?

B: He eats his lunch.

A: Does he play games?

B: Yes, he plays volleyball.

A: What does he do in the evening?

B: He learns English.

A: What time does he go to bed?

B: He goes to bed at ten o’clock.

Dịch:

A: Minh làm gì sau giờ học?

B: Anh ấy ăn trưa.

A: Anh ấy có chơi game không?

B: Vâng, anh ấy chơi bóng chuyền.

A: Anh ấy làm gì vào buổi tối?

B: Anh ấy học tiếng Anh.

A: Mấy giờ anh ấy đi ngủ?

B: Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ tối.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Minh …. up at six o’clock every day. (get / gets / getes/ to get)

Xem đáp án » 19/07/2024 415

Câu 2:

She is …. her desk. (on / in / after / at)

Xem đáp án » 20/07/2024 316

Câu 3:

Where is your school? (Trả lời câu hỏi)

Xem đáp án » 11/07/2024 314

Câu 4:

She always (watch)…. TV after school.

Xem đáp án » 17/07/2024 223

Câu 5:

What …. does Nga get up? (class / time / grade / city)

Xem đáp án » 23/07/2024 214

Câu 6:

Làm theo yêu cầu trong dấu ngoặc.

Question 1. Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

Xem đáp án » 18/07/2024 204

Câu 7:

Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi.

1. Does your sister play soccer?

a. Ten.

2. Do the girls listen to music?

b. No, she doesn’t.

3. What time do they have breakfast?

c. Yes, they do.

4. How old are you?

d. Six o’clock.

Xem đáp án » 22/07/2024 199

Câu 8:

There are four people …. my family. (on / in / from / at)

Xem đáp án » 23/07/2024 185

Câu 9:

There is apen in the bag. (Đặt câu hỏi với từ gạch chân)

Xem đáp án » 14/07/2024 164

Câu 10:

Our classroom (be)…. on the second floor.

Xem đáp án » 11/07/2024 159

Câu 11:

…. grade are you in? (Which/ What / Where / When)

Xem đáp án » 19/07/2024 151

Câu 12:

Nam washes …. face in the morning. (his / her /she / my)

Xem đáp án » 12/07/2024 151

Câu 13:

Ba watches television in the evening. (Đổi sang dạng nghi vấn)

Xem đáp án » 11/07/2024 151

Câu 14:

Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

Xem đáp án » 19/07/2024 141

Câu 15:

We (have)…. English classes on Mondays and Thursdays.

Xem đáp án » 11/07/2024 138