Câu hỏi:

17/07/2024 201

Chọn đáp từ đồng nghĩa với từ được in đậm: 

Many schools provide environmental education to increase students awareness of conservation needs.

A. effort         

B. benefit

C. exploitation

D. knowledge

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

awareness (n): ý thức

effort (n): nỗ lực 

benefit (n): lợi ích                  

exploitation (n): sự khai thác  

knowledge (n): kiến thức

awareness = knowledge

Tạm dịch: Nhiều trường cung cấp giáo dục môi trường để nâng cao nhận thức của học sinh về sự cần thiết của việc bảo tồn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Such(A) human activities as pollution, drainage(B) of wetlands, cutting and clearing(C) of forests, urbanization, and road and dam construction has destroyed(D) or seriously damaged available habitats.

Xem đáp án » 23/07/2024 17,841

Câu 2:

Without(A) the particularly(B) habitat, the species could(C) not survive(D).

Xem đáp án » 23/07/2024 14,430

Câu 3:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

They have built a particular reserve  which is suitable _______ pandas. 

Xem đáp án » 23/07/2024 13,142

Câu 4:

Habitat fragmentation (A) have caused (B) plant and animal species (C) in the remaining islands of habitat to losecontact with (D) others of their own kind.

Xem đáp án » 23/07/2024 12,065

Câu 5:

Although(A) species evolve differently, most of them adapt(B) to a specific habitat or environment that(C) best meets their survive(D) needs.

Xem đáp án » 21/07/2024 4,829

Câu 6:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

When you have a small child in the house, you _______ leave small objects lyingaround. Such objects _______ be swallowed, causing serious injury or even death.

Xem đáp án » 05/09/2024 4,587

Câu 7:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

We should do something immediately to conserve _______ nature.

Xem đáp án » 23/07/2024 3,643

Câu 8:

hoàn thành câu: 

Although we are aware _______ the importance of environment, we still exploitit.   

Xem đáp án » 23/07/2024 3,049

Câu 9:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

You _______ be rich to be a success. Some of the most successful people I knowhaven't got a penny to their name.

Xem đáp án » 18/07/2024 1,201

Câu 10:

Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau: 

Species become extinct or endangerment(A) for a number of reasons (B), but the primary cause is the destruction(C) of habitat by human activities(D).

Xem đáp án » 21/09/2024 908

Câu 11:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Contamination and global warming have driven many species of animals andplants _______ the threat of extinction.

Xem đáp án » 21/07/2024 870

Câu 12:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

If I had gone white water rafting with my friends, I _______ down the ColoradoRiver right now.  

Xem đáp án » 20/07/2024 765

Câu 13:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Frank's wallet is lying on the coffee table. He _______ it here last night

Xem đáp án » 22/07/2024 713

Câu 14:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Don't leave paraffin heaters in a draught or where they're_______.

Xem đáp án » 17/07/2024 563

Câu 15:

Chọn đáp án đồng nghĩa nhất với câu sau: 

It's not necessary for you to do the test. 

Xem đáp án » 23/07/2024 520