Câu hỏi:
23/07/2024 196
Cho biểu đồ
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì, giai đoạn 2000 – 2014.
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì, giai đoạn 2000 – 2014.
A. Tỉ trọng nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi từ 15 – 65 giảm, tỉ trọng nhóm tuổi trên 65 tăng.
B. Nhóm tuổi dưới 15 đang giảm, nhóm tuổi trong tuổi lao động có xu hướng tăng.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì không có sự thay đổi trong giai đoạn trên.
D. Tỉ trọng nhóm tuổi dưới tuổi lao động và nhóm tuổi trên 65 tuổi có xu hướng tăng lên.
Trả lời:
Đáp án A
Dựa vào biểu đồ cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì, giai đoạn 2000-2014, nhận xét thấy cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Hoa Kì có thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng nhóm tuổi <15 và nhóm 15-65; tăng tỉ trọng nhóm tuổi >65 tuổi
Dựa vào biểu đồ cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì, giai đoạn 2000-2014, nhận xét thấy cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Hoa Kì có thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng nhóm tuổi <15 và nhóm 15-65; tăng tỉ trọng nhóm tuổi >65 tuổi
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
CHỈ SỐ HDI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ 2013.
Nhóm nước
Tên nước
Năm 2010
Năm 2013
Phát triển
Na Uy
0,941
0,944
Ô-xtrây-li-a
0,927
0,933
Nhật Bản
0,899
0,890
Đang phát triến
In-đô-nê-xi-a
0,613
0,684
Hai-i-ti
0,449
0,471
Ni-giê
0,293
0,337
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Cho bảng số liệu:
CHỈ SỐ HDI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ 2013.
Nhóm nước |
Tên nước |
Năm 2010 |
Năm 2013 |
Phát triển |
Na Uy |
0,941 |
0,944 |
Ô-xtrây-li-a |
0,927 |
0,933 |
|
Nhật Bản |
0,899 |
0,890 |
|
Đang phát triến |
In-đô-nê-xi-a |
0,613 |
0,684 |
Hai-i-ti |
0,449 |
0,471 |
|
Ni-giê |
0,293 |
0,337 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Câu 2:
Đối với hầu hết các nước ở châu Phi, hoạt động kinh tế chính hiện nay là ngành:
Câu 3:
Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở
Câu 4:
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC KHÁC NĂM 2014
LÃNH THỔ
GDP
Thế giới
78 037,1
Hoa Kì
17 348,1
Châu Âu
21 896,9
Châu Á
26 501,4
Châu Phi
2 475,0
Năm 2014, tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với châu Âu và châu Á chiếm
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC KHÁC NĂM 2014
LÃNH THỔ |
GDP |
Thế giới |
78 037,1 |
Hoa Kì |
17 348,1 |
Châu Âu |
21 896,9 |
Châu Á |
26 501,4 |
Châu Phi |
2 475,0 |
Năm 2014, tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với châu Âu và châu Á chiếm
Câu 6:
Ở Mĩ La-tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do
Câu 9:
Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ phân hóa thành ba vùng tự nhiên là
Câu 10:
Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do
Câu 12:
Việc khai thác nguồn tài nguyên giàu có của Mĩ La-tinh chủ yếu mạng lại lợi ích cho
Câu 13:
Lợi thế nào quan trọng nhất của vị trí địa lí Hoa Kì trong phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 14:
Cho bảng số liệu sau:
QUY MÔ DÂN SỐ HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1900 – 2015
(Đơn vị: Triệu người)
Năm
1900
1920
1940
1960
1980
2005
2014
2015
Số dân
76.0
105.0
132.0
179.0
229.6
296.5
318.9
321.8
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động của dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2015 là
Cho bảng số liệu sau:
QUY MÔ DÂN SỐ HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1900 – 2015
(Đơn vị: Triệu người)
Năm |
1900 |
1920 |
1940 |
1960 |
1980 |
2005 |
2014 |
2015 |
Số dân |
76.0 |
105.0 |
132.0 |
179.0 |
229.6 |
296.5 |
318.9 |
321.8 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động của dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2015 là