Câu hỏi:
23/07/2024 170
Cho bảng số liệu sau:
QUY MÔ DÂN SỐ HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1900 – 2015
(Đơn vị: Triệu người)
Năm
1900
1920
1940
1960
1980
2005
2014
2015
Số dân
76.0
105.0
132.0
179.0
229.6
296.5
318.9
321.8
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động của dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2015 là
Cho bảng số liệu sau:
QUY MÔ DÂN SỐ HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1900 – 2015
(Đơn vị: Triệu người)
Năm |
1900 |
1920 |
1940 |
1960 |
1980 |
2005 |
2014 |
2015 |
Số dân |
76.0 |
105.0 |
132.0 |
179.0 |
229.6 |
296.5 |
318.9 |
321.8 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động của dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2015 là
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ thanh ngang.
D. biểu đồ miền.
Trả lời:
Đáp án A
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động giá trị của đối tượng là biểu đồ cột hoặc biểu đồ đường, trong đó, biểu đồ đường thể hiện rõ nhất sự biến động
=> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động của dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2015 là biểu đồ đường
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động giá trị của đối tượng là biểu đồ cột hoặc biểu đồ đường, trong đó, biểu đồ đường thể hiện rõ nhất sự biến động
=> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động của dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2015 là biểu đồ đường
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
CHỈ SỐ HDI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ 2013.
Nhóm nước
Tên nước
Năm 2010
Năm 2013
Phát triển
Na Uy
0,941
0,944
Ô-xtrây-li-a
0,927
0,933
Nhật Bản
0,899
0,890
Đang phát triến
In-đô-nê-xi-a
0,613
0,684
Hai-i-ti
0,449
0,471
Ni-giê
0,293
0,337
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Cho bảng số liệu:
CHỈ SỐ HDI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ 2013.
Nhóm nước |
Tên nước |
Năm 2010 |
Năm 2013 |
Phát triển |
Na Uy |
0,941 |
0,944 |
Ô-xtrây-li-a |
0,927 |
0,933 |
|
Nhật Bản |
0,899 |
0,890 |
|
Đang phát triến |
In-đô-nê-xi-a |
0,613 |
0,684 |
Hai-i-ti |
0,449 |
0,471 |
|
Ni-giê |
0,293 |
0,337 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Câu 2:
Đối với hầu hết các nước ở châu Phi, hoạt động kinh tế chính hiện nay là ngành:
Câu 3:
Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở
Câu 4:
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC KHÁC NĂM 2014
LÃNH THỔ
GDP
Thế giới
78 037,1
Hoa Kì
17 348,1
Châu Âu
21 896,9
Châu Á
26 501,4
Châu Phi
2 475,0
Năm 2014, tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với châu Âu và châu Á chiếm
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC KHÁC NĂM 2014
LÃNH THỔ |
GDP |
Thế giới |
78 037,1 |
Hoa Kì |
17 348,1 |
Châu Âu |
21 896,9 |
Châu Á |
26 501,4 |
Châu Phi |
2 475,0 |
Năm 2014, tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với châu Âu và châu Á chiếm
Câu 6:
Ở Mĩ La-tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do
Câu 7:
Cho biểu đồ
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì, giai đoạn 2000 – 2014.
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì, giai đoạn 2000 – 2014.