Câu hỏi:
21/07/2024 332Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010 - 2020 (Đơn vị:%)
Ngành |
2010 |
2014 |
2019 |
2020 |
Nông, lâm, ngư nghiệp |
20,57 |
19,6 |
17,26 |
18,05 |
Công nghiệp |
41,09 |
37,8 |
37,79 |
37,02 |
Dịch vụ |
38,3 |
44,5 |
44,95 |
44,93 |
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp, công nghiệp giảm.
B. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp, công nghiệp tăng nhanh.
C. Tỉ trọng khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng chưa ổn định.
D. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm, dịch vụ tăng nhưng chưa ổn định.
Trả lời:
Đáp án: B
- Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm từ 20,57% (2010) xuống 18,05% (2020)
- Tỉ trọng khu vực công nghiệp-xây dựng giảm từ 41,09% (2010) xuống 37,02% (2020)
- Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng chưa ổn định.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cho biểu đồ GDP của Việt Nam qua các năm:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Câu 6:
Sau đổi mới, cơ cấu ngành kinh tế nước ta có sự chuyển dịch theo hướng
Câu 7:
Một trong những nguyên nhân đóng góp tích cực vào chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ ở nước ta là
Câu 9:
Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta là
Câu 11:
Sự kiện lớn diễn ra vào những năm đầu của thế kỉ XXI, đánh dấu thành công to lớn trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của nước ta là
Câu 12:
Kết quả của công cuộc Đổi mới đã tác động như thế nào đến nền kinh tế nước ta?
Câu 14:
Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010 - 2020
(Đơn vị:%)
Ngành |
2010 |
2014 |
2019 |
2020 |
Nông, lâm, ngư nghiệp |
20,57 |
19,6 |
17,26 |
18,05 |
Công nghiệp |
41,09 |
37,8 |
37,79 |
37,02 |
Dịch vụ |
38,3 |
44,5 |
44,95 |
44,93 |
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo khu vực kinh tế, giai đoạn 2010 - 2020?
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »-
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA (Đơn vị: 0C)
Địa điểm
Nhiệt độ TB tháng I
Nhiệt độ TB tháng VII
Nhiệt độ TB năm
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Vinh
17,6
29,6
23,9
Huế
19,7
29,4
25,1
Quy Nhơn
23,0
29,7
26,8
TP. Hồ Chí Minh
25,8
28,9
27,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biên độ nhiệt độ một số địa điểm ở nước ta?
-
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm
2005
2009
2012
2017
Tổng số dân (triệu người)
83,4
84,6
88,8
90,7
- Dân thành thị
23,3
23,9
27,3
29,0
- Dân nông thôn
60,1
60,7
61,5
61,7
Tốc độ tăng dân số (%)
1,17
1,09
1,11
1,06
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
-
-
-
-
-
-
-
-