Câu hỏi:
23/07/2024 215
Cho bảng số liệu:
Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2005 – 2014
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
Trả lời:
Đề bài yêu cầu: thể hiện tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm công nghiệp.
- Dựa vào kĩ năng nhận dạng biểu đồ đường: Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 – 2014 là biểu đồ đường.
Chọn: C.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm?
Câu 5:
Nước ta có điều kiện thuận lợi nào sau đây để phát triển ngành nhiệt điện?
Câu 6:
Nhận định nào sau đây không phải vai trò của các ngành công nghiệp trọng điểm?
Câu 8:
Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm nước ta?
Câu 10:
Nhận định nào sau đây không phải là thế mạnh để phát triển công nghiệp điện lực của nước ta?
Câu 12:
Sản lượng điện nước ta tăng nhanh không phải do nguyên nhân nào sau đây?
Câu 13:
Nguyên nhân nào sau đây không làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp?
Câu 14:
Vai trò quan trọng nhất của ngành công nghiệp năng lượng đối với nền kinh tế của nước ta là
Câu 15:
Các nhà máy thủy điện nước ta phân bố chủ yếu ở miền núi do nguyên nhân nào sau đây?
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »-
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA (Đơn vị: 0C)
Địa điểm
Nhiệt độ TB tháng I
Nhiệt độ TB tháng VII
Nhiệt độ TB năm
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Vinh
17,6
29,6
23,9
Huế
19,7
29,4
25,1
Quy Nhơn
23,0
29,7
26,8
TP. Hồ Chí Minh
25,8
28,9
27,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biên độ nhiệt độ một số địa điểm ở nước ta?
-
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm
2005
2009
2012
2017
Tổng số dân (triệu người)
83,4
84,6
88,8
90,7
- Dân thành thị
23,3
23,9
27,3
29,0
- Dân nông thôn
60,1
60,7
61,5
61,7
Tốc độ tăng dân số (%)
1,17
1,09
1,11
1,06
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
-
-
-
-
-
-
-
-