Câu hỏi:
22/07/2024 116Bảng thống kê số lượt gửi xe ô tô vào các ngày trong tuần của một bãi đỗ xe.
Thứ |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Số lượt gửi xe |
15 |
21 |
6 |
12 |
24 |
Chọn thay thế cho 3 lượt gửi xe ô tô. Vậy cần bao nhiêu biểu tượng như thế để biểu diễn số lượt gửi xe của ngày thứ 6 trong biểu đồ tranh?
A.3;
B.6;
C.21;
D.8.
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Vì mỗi biểu tượng thay thế cho 3 lượt gửi xe ô tô.
Mà ngày thứ 6 có 24 lượt gửi xe ô tô.
Nên cần số biểu tượng là: 24 : 3 = 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Vì mỗi biểu tượng thay thế cho 3 lượt gửi xe ô tô.
Mà ngày thứ 6 có 24 lượt gửi xe ô tô.
Nên cần số biểu tượng là: 24 : 3 = 8.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Một cuộc điều tra về vệ sinh khu phố cho thấy có 60 người sử dụng xà phòng để rửa tay, 40 người chỉ rửa tay bằng nước sạch, còn lại là số người không rửa tay trước khi ăn. Biết số người không rửa tay trước khi ăn chiếm \(\frac{1}{6}\) tổng số người được điều tra.
Số biểu tượng cần điền vào chỗ ? trong biểu đồ tranh trên là
Câu 2:
Số học sinh khối 6 đến thư viện trường mượn sách vào các ngày trong tuần được thống kê trong bảng sau:
Ngày
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Số học sinh
24
32
8
16
40
Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số học sinh khối 6 đến thư viện trường mượn sách vào các ngày trong tuần.
Số học sinh khối 6 đến thư viện trường mượn sách vào các ngày trong tuần được thống kê trong bảng sau:
Ngày |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Số học sinh |
24 |
32 |
8 |
16 |
40 |
Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số học sinh khối 6 đến thư viện trường mượn sách vào các ngày trong tuần.
Câu 3:
Kết quả số cây trồng của các lớp khối 6 trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây:
6A1
6A2
6A3
6A4
48
56
40
32
Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số cây trồng của mỗi lớp.
Kết quả số cây trồng của các lớp khối 6 trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây:
6A1 |
6A2 |
6A3 |
6A4 |
48 |
56 |
40 |
32 |
Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số cây trồng của mỗi lớp.
Câu 4:
Bảng thống kê dân số nước ta từ năm 1921 đến năm 1999
Năm |
1921 |
1960 |
1980 |
1990 |
1999 |
Số dân (triệu người) |
16 |
30 |
54 |
66 |
76 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
= 2 triệu người.
Cần tất cả bao nhiêu biểu tượng để biểu diễn dân số nước ta từ năm 1921 đến năm 1999?
Câu 5:
Kết quả kiểm tra môn Toán của các học sinh lớp 6A được thống kê trong bảng sau:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
0 |
0 |
2 |
1 |
8 |
8 |
9 |
5 |
6 |
1 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
⊛ = 1 học sinh
Các điểm không dùng đến biểu tượng ⊛ để biểu diễn số học sinh đạt được điểm đó là
Câu 6:
Cho bảng số liệu thống kê sau
Loại nước uống
Nước cam
Nước dứa
Nước chanh
Nước dưa hấu
Số người chọn
12
8
14
6
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
= 2 người chọn
Loại nước uống cần nhiều biểu tượng để biểu diễn số người chọn nhất là
Cho bảng số liệu thống kê sau
Loại nước uống |
Nước cam |
Nước dứa |
Nước chanh |
Nước dưa hấu |
Số người chọn |
12 |
8 |
14 |
6 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
= 2 người chọn
Loại nước uống cần nhiều biểu tượng để biểu diễn số người chọn nhất là
Câu 8:
Cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công ty như sau:
Phương tiện |
Xe buýt |
Xe đạp |
Xe máy |
Xe ô tô cá nhân |
Phương tiện khác |
Số người |
35 |
5 |
20 |
10 |
0 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
⊛ = 5 người
Tỉ số biểu tượng ⊛ biểu diễn số người đi xe đạp với biểu tượng ⊛ biểu diễn số người đi xe máy là
Câu 9:
Bảng thống kê chăn nuôi gia súc năm 2021 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
Gia súc |
Trâu |
Bò |
Dê |
Lợn |
Số con (nghìn con) |
10 |
5 |
7 |
32 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
= 5 nghìn con; = 2 nghìn con
Để biểu tượng là ít nhất, số biểu tượng và cần dùng lần lượt là
Câu 10:
Cho biểu đồ tranh sau
Biết từ năm 2017 đến năm 2021 cửa hàng đó bán được tất cả 1000 chiếc ti vi.
Số biểu tượng cần điền vào chỗ ? trong biểu đồ tranh trên là
Câu 11:
Thống kê số lượng các cỡ áo đã bán được trong tháng đầu tiên như bảng sau (đơn vị: chiếc)
Cỡ áo (Size) |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
Số áo bán được |
20 |
30 |
55 |
65 |
50 |
15 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
= 5cái áo
Số biểu tượng biểu diễn số áo bán được cỡ 40 nhiều hơn số biểu tượng biểu diễn số áo bán được cỡ 42 là
Câu 12:
Một cửa hàng kính mắt ghi lại số kính bán được trong tháng trong bảng sau
Màu kính |
Trắng |
Đen |
Nâu trà |
Trắng bạc |
Vàng kim |
Số kính bán được (chiếc) |
15 |
20 |
25 |
10 |
5 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh.
= 5 chiếc kính
Cần bao nhiêu biểu tượng để biểu diễn số kính màu nâu trà?