Câu hỏi:
22/07/2024 154
Bảng thống kê sau đây cho biết số dân của một số địa phương tại thời điểm năm 2019.
Địa phương
Hà Nội
Hải Phòng
Hưng Yên
Hà Giang
Số dân (nghìn người)
8 094
2 033
1 256
858
Đơn vị tính số dân của các địa phương trong bảng trên là gì?
Bảng thống kê sau đây cho biết số dân của một số địa phương tại thời điểm năm 2019.
Địa phương |
Hà Nội |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Hà Giang |
Số dân (nghìn người) |
8 094 |
2 033 |
1 256 |
858 |
Đơn vị tính số dân của các địa phương trong bảng trên là gì?
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đơn vị tính số dân của các tỉnh, thành phố là nghìn người.
Hướng dẫn giải:
Đơn vị tính số dân của các tỉnh, thành phố là nghìn người.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Kết quả kiểm tra môn Toán của các học sinh lớp 6A được thống kê trong bảng sau:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
0 |
0 |
2 |
1 |
8 |
8 |
9 |
5 |
6 |
1 |
Số học sinh đạt điểm 9 là
Câu 2:
Số học sinh khối 6 đến thư viện trường mượn sách vào các ngày trong tuần được thống kê trong bảng sau:
Ngày |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Số học sinh |
24 |
32 |
8 |
16 |
40 |
Tỉ số phần trăm giữa số học sinh đến thư viện vào ngày thứ hai với tổng số học sinh đã đến thư viện vào các ngày trong tuần là
Câu 3:
Bác Vượng khai trương cửa hàng bán áo sơ mi. Thống kê số lượng các cỡ áo đã bán được trong tháng đầu tiên như bảng sau (đơn vị: chiếc)
Cỡ áo (Size) |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
Số áo bán được |
20 |
29 |
56 |
65 |
47 |
18 |
Áo cỡ nào bán được ít nhất?
Câu 4:
Bảng thống kê dân số nước ta từ năm 1921 đến năm 1999
Năm
1921
1960
1980
1990
1999
Số dân
(triệu người)
16
30
54
66
76
Sau bao nhiêu năm kể từ năm 1921 thì dân số nước ta tăng thêm 50 triệu người?
Bảng thống kê dân số nước ta từ năm 1921 đến năm 1999
Năm |
1921 |
1960 |
1980 |
1990 |
1999 |
Số dân (triệu người) |
16 |
30 |
54 |
66 |
76 |
Sau bao nhiêu năm kể từ năm 1921 thì dân số nước ta tăng thêm 50 triệu người?
Câu 5:
Kết quả kiểm tra môn Toán của các học sinh lớp 6A được thống kê trong bảng sau:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
0 |
0 |
2 |
1 |
8 |
8 |
9 |
5 |
6 |
1 |
Số học sinh đạt điểm dưới 5 là
Câu 6:
Cho bảng số liệu thống kê sau
Loại nước uống |
Nước cam |
Nước dứa |
Nước chanh |
Nước dưa hấu |
Số người chọn |
12 |
8 |
11 |
8 |
Loại nước uống nào được chọn nhiều nhất?
Câu 7:
Bảng thống kê số lượng rừng bị phá từ năm 1995 đến năm 1998
Năm |
1995 |
1996 |
1997 |
1998 |
Diện tích rừng (nghìn ha) |
20 |
5 |
8 |
10 |
Từ năm 1995 đến năm 1998 tổng diện tích rừng bị tàn phá là bao nhiêu ha?
Câu 8:
Kết quả kiểm tra môn Toán của các học sinh lớp 6A được thống kê trong bảng sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số học sinh
0
0
2
1
8
8
9
5
6
1
Lớp 6A có số học sinh là
Kết quả kiểm tra môn Toán của các học sinh lớp 6A được thống kê trong bảng sau:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
0 |
0 |
2 |
1 |
8 |
8 |
9 |
5 |
6 |
1 |
Lớp 6A có số học sinh là
Câu 9:
Cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công ty như sau:
Phương tiện |
Xe buýt |
Xe đạp |
Xe máy |
Xe ô tô cá nhân |
Phương tiện khác |
Số người |
35 |
5 |
20 |
7 |
1 |
Tỉ số giữa tổng số người đi hai loại phương tiện nhiều nhất và ít nhất so với tổng số người của công ty là
Câu 10:
Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của một tổ học sinh được cho trong bảng thống kê dưới đây:
Điểm
5
6
9
10
Số bạn đạt điểm
2
5
2
1
Tính điểm trung bình của các bạn trong tổ.
Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của một tổ học sinh được cho trong bảng thống kê dưới đây:
Điểm |
5 |
6 |
9 |
10 |
Số bạn đạt điểm |
2 |
5 |
2 |
1 |
Tính điểm trung bình của các bạn trong tổ.
Câu 11:
Trong các địa phương trên, địa phương nào đông dân nhất, ít dân nhất?
Câu 12:
Một cửa hàng dép ghi lại số đôi dép đã bán cho nữ giới trong một quý theo các cỡ khác nhau như sau:
Cỡ dép
34
35
36
37
38
39
40
Số đôi dép bán được
62
80
124
43
21
13
1
Tính số đôi dép cửa hàng bán được trong một quý?
Một cửa hàng dép ghi lại số đôi dép đã bán cho nữ giới trong một quý theo các cỡ khác nhau như sau:
Cỡ dép |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
Số đôi dép bán được |
62 |
80 |
124 |
43 |
21 |
13 |
1 |
Tính số đôi dép cửa hàng bán được trong một quý?
Câu 13:
Bảng thống kê chăn nuôi gia súc năm 2021 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
Gia súc
Trâu
Bò
Dê
Lợn
Số con (nghìn con)
10
5
7
32
Gia súc được nuôi nhiều nhất là
Bảng thống kê chăn nuôi gia súc năm 2021 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
Gia súc |
Trâu |
Bò |
Dê |
Lợn |
Số con (nghìn con) |
10 |
5 |
7 |
32 |
Gia súc được nuôi nhiều nhất là