Câu hỏi:

19/07/2024 122

A person (11)___________ doesn’t look away is expressing


A. which                  


B. who                      

Đáp án chính xác

C. whom                  

D. whose

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải thích:

Trong mệnh đề quan hệ:

- whose + danh từ: thay cho danh từ/ tính từ sở hữu

- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

- who: thay cho danh từ chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

- whom: thay cho danh từ chỉ người, đóng vai trò tân ngữ

Cần đại từ chỉ người thay cho danh từ chỉ người “a person” và đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.

A person (11) who doesn’t look away is expressing a challenge.

Tạm dịch: Một người không quay đi là đang thể hiện sự thách thức.

Chọn đáp án là B

Dịch bài đọc:

Chúng ta có thể giao tiếp không chỉ bằng lời nói mà còn thông qua ngôn ngữ cơ thể. Ngôn ngữ cơ thể bao gồm điệu bộ, nét mặt và cử chỉ của chúng ta. Bởi vì ngôn ngữ cơ thể rất quan trọng, bạn sẽ muốn biết những gì cơ thể bạn đang biểu đạt và hiểu được người khác. Dưới đây là một số ví dụ về ngôn ngữ cơ thể và ý nghĩa của nó. Nếu tư thế của bạn bị chùng xuống và đầu của bạn cúi xuống, điều này có thể có nghĩa là bạn buồn hoặc bạn thiếu tự tin. Nếu tư thế của bạn thẳng nhưng thoải mái, bạn đang thể hiện sự tự tin và thân thiện. Một nụ cười là một dấu hiệu của sự thân thiện và quan tâm. Nhưng mọi người đôi khi chỉ mỉm cười như một phép lịch sự. Sự thân thiện và thích thú được thể hiện khi ánh mắt của một người chạm vào ánh mắt của bạn và sau đó nhìn đi chỗ khác rồi lại va vào nhau. Một người không quay đi là đang thể hiện sự thách thức. Cử chỉ tay có thể có nghĩa là một người quan tâm đến cuộc trò chuyện.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

The last time I talked to Rose was two years ago

Xem đáp án » 30/09/2024 3,524

Câu 2:

She is very lazy. She almost never help her mother with the household chores.

Xem đáp án » 22/07/2024 979

Câu 3:

She asked Nam what ___________ in that room.

Xem đáp án » 19/07/2024 955

Câu 4:

- “Happy birthday! This is a small present for you.” - “_________”

Xem đáp án » 18/07/2024 720

Câu 5:

Mark the letter A, B, C or D on the answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Unless you show your identity card, you ____________ get into the examination room

Xem đáp án » 18/07/2024 638

Câu 6:

A man answered the phone. He said Tom was out. (using relative pronoun to combine)

=> A man ---------------------------------------------------------------------------------

Xem đáp án » 10/09/2024 622

Câu 7:

He works at Heathrow Airport , that is one of the biggest airports in the world

Xem đáp án » 20/07/2024 593

Câu 8:

Had you known that the river was dangerous, you to swim across it.

Xem đáp án » 23/07/2024 548

Câu 9:

What is the name of the singer? She is singing on television (using relative pronoun)

=> What is ----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Xem đáp án » 22/07/2024 306

Câu 10:

We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.

Xem đáp án » 19/07/2024 284

Câu 11:

I __________ Carl since I _____________ a little child.

Xem đáp án » 21/07/2024 279

Câu 12:

They say that many people are homeless after the tsunami.

Xem đáp án » 22/07/2024 263

Câu 13:

A birth __________ gives the date and place of a person’s birth and the names of his parents.

Xem đáp án » 23/07/2024 249

Câu 14:

The church is over 500 years old. Our class slept in the church last summer.

Xem đáp án » 18/07/2024 241

Câu 15:

Is your sister washing the dishes in the room? ( passive voice)

=> Are ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Xem đáp án » 21/07/2024 224