Cập nhật Lịch thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2024 của 63 tỉnh thành trên cả nước
Kì thi tuyển sinh vào lớp 10 là một kì thi vô cùng quan trọng. Dưới đây là cập nhật lịch thi vào lớp 10 năm 2024 của 63 tỉnh thành trên cả nước, giúp học sinh nắm bắt thông tin và có kế hoạch ôn tập cụ thể.
Cập nhật Lịch thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2024 của 63 tỉnh thành trên cả nước
Thông tin sẽ được cập nhật liên tục khi có thông báo từ các Sở, các Trường
I. Lịch thi tuyển sinh vào 10 năm 2024
STT/ |
Tỉnh, thành |
Môn thi |
Thời gian thi |
1 |
Hà Nội |
THPT công lập không chuyên: Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ (thí sinh tự chọn một trong các thứ tiếng: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Nhật, tiếng Hàn). - Trường THPT Chuyên Khoa học xã hội và Nhân văn: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh và môn chuyên (Ngữ Văn/Lịch sử/Địa lí) - Trường THPT chuyên Khoa học tự nhiên: Toán, Ngữ văn (vòng 1) và môn chuyên (vòng 2). - Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm: Toán, Ngữ văn và môn chuyên - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ: Bài thi đánh giá năng lực Ngoại ngữ, Toán và Khoa học tự nhiên, Văn và Khoa học xã hội. |
Thi THPT công lập: 8/6-9/6/2024 Cụ thể: Sáng 08/6: Ngữ Văn Chiều 09/6: Ngoại ngữ Thi môn chuyên: 10/6/2024 THPT Chuyên Khoa học xã hội và Nhân văn: 02/6/2024 - Trường THPT chuyên Khoa học tự nhiên: 02-03/6/2024 - Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm: 05/6/2024 - Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ: sáng 01/6/2024 |
2 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 6/6 và sáng 7/6/2024 + Sáng 6/6: Ngữ văn + Chiều 6/6: Ngoại ngữ + Sáng 7/6: Toán Thi môn chuyên: chiều 7/6/2024 |
3 |
An Giang |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 3/6 và sáng 4/6/2024 Thi môn chuyên: chiều 4/6/2024 |
4 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên Lê Quý Đôn |
THPT công lập: 5/6-6/6/2024 Thi môn chuyên THPT chuyên Lê Quý Đôn: 7/6/2024 |
5 |
Bạc Liêu |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và bài thi môn chuyên nếu đăng ký dự thi vào THPT chuyên |
THPT công lập: 23-24/5/2024 Thi môn chuyên: chiều 24/5/2024 |
6 |
Bắc Giang |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên Bắc Giang |
Thi THPT công lập không chuyên: 3/6 và sáng 4/6/2024 Thi môn chuyên: 5/6/2024 |
7 |
Bắc Kạn |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh dự thi THPT chuyên |
Thi THPT công lập: 3/6 và sáng 4/6/2024 Thi môn chuyên: 05/6/2024 |
8 |
Bắc Ninh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và thêm môn chuyên đối với thí sinh dự thi THPT chuyên
|
Thi THPT công lập không chuyên: 6/6-7/6/2024 Thi môn chuyên: 08/6/2024 |
9 |
Bến Tre |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và thêm môn chuyên đối với thí sinh dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 5/6 và sáng 6/6/2024 THPT chuyên: chiều 6/6/2024 |
10 |
Bình Dương |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 31/5-1/6/2024 THPT chuyên: 2/6-3/6/2024 |
11 |
Bình Định |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên nếu dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: ngày 4/6 và sáng 5/6/2024 Thi môn chuyên tại THPT chuyên: 5/6/2024 |
12 |
Bình Phước |
Dự thi 3 môn: Toán, Văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên nếu dự thi trường THPT chuyên |
THPT công lập: 4/6 và sáng 5/6/2024 THPT chuyên: chiều 5/6 và ngày 6/6/2024 |
13 |
Bình Thuận |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên nếu thi vào trường chuyên |
3/6-6/6/2024 |
14 |
Cà Mau |
Xét tuyển vào trường THPT công lập và thi tuyển đối với thí sinh đăng ký dự thi trường THPT chuyên |
THPT chuyên: 13/6-15/6/2024 |
15 |
Cao Bằng |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và bài thi môn chuyên nếu đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: ngày 3/6 và sáng 4/6/2024 THPT chuyên: chiều 4/6 và sáng 5/6/2024 |
16 |
Cần Thơ |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (môn chung) và bài thi môn chuyên nếu thí sinh đăng ký dự thi trường THPT chuyên Lý Tự Trọng |
THPT công lập: ngày 5/6 và sáng 6/6/2024 THPT chuyên Lý Tự Trọng: 7/6/2024 |
17 |
Đà Nẵng |
Toán, Ngữ Văn, Anh (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 2/6-3/6/2024 THPT chuyên Lê Quý Đôn: 4/6/2024 |
18 |
Đắk Lắk |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên (Những trường THPT thi tuyển: THPT Chuyên Nguyễn Du, THPT Dân tộc Nội trú N'Trang Long, THPT Đam San, còn lại xét tuyển) |
THPT công lập: ngày 9/6 và sáng 10/6/2024 THPT chuyên: chiều 10/6/2024 |
19 |
Đắk Nông |
Xét tuyển vào trường THPT công lập và thi tuyển đối với thí sinh đăng ký dự thi trường THPT chuyên |
THPT chuyên: 07-08/6/2024 |
20 |
Điện Biên |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và bài thi môn chuyên nếu thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 4/6/2024 THPT chuyên Lê Quý Đôn: 5/6/2024 |
21 |
Đồng Nai |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên Lương Thế Vinh | THPT công lập: ngày 6/6 và sáng 7/6/2024 THPT chuyên Lương Thế Vinh: chiều 7/6/2024 |
22 |
Đồng Tháp |
Xét tuyển vào trường THPT công lập và thi tuyển đối với thí sinh đăng ký dự thi trường THPT chuyên |
THPT chuyên: 7/6-9/6/2024
|
23 |
Gia Lai |
Xét tuyển đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT công lập và thi tuyển đối với thí sinh đăng ký dự thi trường THPT chuyên Hùng Vương |
THPT chuyên Hùng Vương: 6/6-8/6/2024 |
24 |
Hà Giang |
Toán, Ngữ văn và bài thi môn chuyên và Tiếng Anh đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên tỉnh Hà Giang |
THPT công lập: 5/6/2024 |
25 |
Hà Nam |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và bài thi môn chuyên với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên Biên Hoà |
THPT không chuyên: 13/6 - 14/6/2024 - THPT chuyên: 29/5/2024 - 31/5/2024 |
26 |
Hà Tĩnh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên Hà Tĩnh |
THPT công lập: 6/6/2024 THPT chuyên Hà Tĩnh: 7/6/2024 |
27 |
Hải Dương |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh và bài thi môn chuyên đối với thí sinh thi trường chuyên |
THPT công lập: chiều 1/6 và ngày 2/6/2024 |
28 |
Hải Phòng |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên Trần Phú |
THPT chuyên công lập: 4/6-5/6/2024 THPT chuyên Trần Phú: 7/6-8/6/2024 |
29 |
Hậu Giang |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 7/6/2024 THPT chuyên: 8/6/2024 |
30 |
Hòa Bình |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 6/6-7/6/2024 THPT chuyên Hoàng Văn Thụ: chiều 7/6 và 8/6/2024 |
31 |
Hưng Yên |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh và môn chuyên (đối với thí sinh đăng ký dự thi vào trường THPT chuyên Hưng Yên) |
THPT công lập không chuyên: 4/6-5/6/2024 THPT chuyên Hưng Yên: chiều 5/6/2024 |
32 |
Khánh Hòa |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 3/6-4/6/2024 THPT chuyên: chiều 4/6/2024
|
33 |
Kiên Giang |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
Tháng 6/2024 |
34 |
Kon Tum |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên Nguyễn Tất Thành |
THPT công lập: 2/6-3/6/2024 THPT chuyên Nguyễn Tất Thành: chiều 3/6 và sáng 4/6/2024 |
35 |
Lai Châu |
Toán, Ngữ văn. Ngoại ngữ (môn chung) và môn chuyên nếu thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT không chuyên và trường PTDTNT: 26/5-27/5/2024 THPT chuyên Lê Quý Đôn: chiều 27/5/2024 |
36 |
Lạng Sơn |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 6/6-7/6/2024 THPT chuyên: chiều 7/6/2024 và 8/6/2024 |
37 |
Lào Cai |
Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc tiếng Trung Quốc). |
Các trường THPT không chuyên: 04/6-05/6/2024 Trường THPT Chuyên: 6/6/2024 |
38 |
Lâm Đồng |
Xét tuyển, thi tuyển trường chuyên |
THPT công lập: xét tuyển THPT chuyên: 3/6-6/6/2024 |
39 |
Long An |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên nếu đăng ký dự thi trường THPT chuyên Long An |
THPT công lập: 6/6-7/6/2024 THPT chuyên: 7/6/2024 |
40 |
Nam Định |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 7/6-8/6/2024 THPT chuyên Lê Hồng Phong: 23-25/5/2024 |
41 |
Nghệ An |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (môn chung) và môn chuyên nếu thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
Các trường THPT công lập: 05-06/6/2024 THPT Chuyên Phan Bội Châu |
42 |
Ninh Bình |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh ( môn chung) và môn chuyên nếu thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 1/6-2/6/2024 THPT chuyên Lương Văn Tuỵ: |
/43 |
Ninh Thuận |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyện nếu thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 1/6-2/6/2024 THPT chuyên: 3/6/2024 |
44 |
Phú Thọ |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) đối với các trường THPT không chuyên và PTDTNT và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên Hùng Vương |
Các trường THPT công lập: 06/6-07/6/2024 THPT chuyên Hùng Vương: 08/6/2024 |
45 |
Phú Yên |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 1/6-2/6/2024 THPT chuyên Lương Văn Chánh: chiều 2/6/2024 |
46 |
Quảng Bình |
Toán, Ngữ văn và bài thi môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
THPT công lập: Thi môn chuyên: Chiều 5/6
|
47 |
Quảng Nam |
Xét tuyển vào trường THPT không chuyên, thi tuyển trường chuyên |
THPT chuyên: 4/6-6/6/2024 |
48 |
Quảng Ngãi |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên nếu thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 6/6/2024 |
49 |
Quảng Ninh |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 1/6-2/6/2024 THPT chuyên: |
50 |
Quảng Trị |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 30/5/2024 THPT chuyên: 31/5/2024 |
51 |
Sóc Trăng |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 1/6-2/6/2024 THPT chuyên: chiều 2/6/2024 và 3/6/2024 |
52 |
Sơn La |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên nếu thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 1/6-2/6/2024 THPT chuyên: chiều 2/6/2024
|
53 |
Tây Ninh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên Xét tuyển với các trường tư thục và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên. |
THPT công lập: 3/6/2024 THPT chuyên: 4/6/2024 |
54 |
Thái Bình |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên nếu thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: 6/6-7/6/2024 THPT chuyên: 8/6/2024 |
55 |
Thái Nguyên |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: + Sáng 6/6/2024: Ngữ văn + Sáng 7/6/2024: Tiếng Anh THPT chuyên: 8/6/2024 |
56 |
Thanh Hóa |
THPT công lập: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (môn chung) và 1 bài thi môn chuyên theo nguyện vọng đăng ký (nếu đăng ký thi trường THPT chuyên Lam Sơn) |
THPT công lập: 13/6-14/6/2024 THPT chuyên Lam Sơn: 22/5-23/5/2024 |
57 |
Thừa Thiên Huế |
- Trường THPT Chuyên Quốc học - Huế: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (thí sinh được chọn dự thi một trong ba ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Nhật) và 1 môn chuyên (đối với thí sinh có đăng ký NVC2 thì thi thêm môn chuyên thứ hai). Nếu môn chuyên là Ngữ văn, Toán hoặc một trong các môn Ngoại ngữ thì mỗi môn này phải thi 2 bài: Một bài thi không chuyên và một bài thi chuyên với mức độ yêu cầu cao hơn; thí sinh dự tuyển vào lớp chuyên Tin học sẽ thi môn Toán thay thế (khác với đề thi tuyển sinh lớp chuyên Toán). - Các trường THPT công lập: Thí sinh dự thi 3 môn chung: Ngữ văn, Toán; Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Nhật) |
- Trường THPT Chuyên Quốc học - Huế: 02,03 và 04/6/2024. - Các trường THPT công lập: Ngày 02/6/2024 (buổi sáng: Ngữ văn; buổi chiều: Toán và Ngoại ngữ) |
58 |
Tiền Giang |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên nếu thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên. Nếu thí sinh học hệ giáo dục thường xuyên thì sẽ thay thế môn Tiếng Anh bằng môn Sinh học |
THPT công lập: 5/6/2024 THPT chuyên: 6/6/2024 |
59 |
Trà Vinh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên đối với trường THPT chuyên |
THPT công lập: 5/6-6/6/2024 THPT chuyên: chiều 6/6/2024 |
60 |
Tuyên Quang |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên đối với thí sinh đăng ký dự thi THPT chuyên (học sinh dự thi lớp chuyên Tin học thi môn Toán chuyên) |
THPT công lập: THPT chuyên: |
61 |
Vĩnh Long |
Xét tuyển các trường THPT không chuyên, thi tuyển trường chuyên |
THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm: 6/6-7/6/2024 |
62 |
Vĩnh Phúc |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên nếu đăng ký dự thi vào trường THPT chuyên Vĩnh Phúc |
THPT công lập: 01 - 02/6/2024 Thi môn chuyên: 03/6/2024 |
63 |
Yên Bái |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chung) và môn chuyên nếu đăng ký dự thi THPT chuyên |
THPT công lập: + Sáng 2/6/2024: Ngữ văn + Chiều 2/6/2024: Tiếng Anh + Sáng 3/6/2024: Toán Thi môn chuyên: + Chiều 3/6/2024: Sinh học, Vật lý, Tiếng Anh + Sáng 4/6/2024: Toán, Ngữ văn + Chiều 4/6/2024: Hoá học, Lịch sử, Địa lý, Tin học |
II. Các tỉnh thành không tổ chức kì thi tuyển sinh vào 10 năm 2024
- Tỉnh Vĩnh Long
- Tỉnh Cà Mau
- Tỉnh Đăk Nông
- Tỉnh Đồng Tháp
- Tỉnh Gia Lai
- Tỉnh Lâm Đồng
- Tỉnh Quảng Nam
- Tỉnh Vĩnh Long
Xem thêm các chương trình khác: