Bài tập Sinh học lớp 9 Giữa học kì 2 có đáp án
10 Đề thi Giữa học kì 2 Sinh học lớp 9 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Sinh học 9 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Bài tập Sinh học lớp 9 Giữa học kì 2 có đáp án
Đề thi Giữa Học kì 2 môn Sinh học năm 2022 đề số 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Sinh học 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây sống trong môi trường sinh vật ?
A. Giun đũa
B. Giun đỏ
C. Rươi
D. Giun đất
Câu 2: (0,3 điểm) Nhân tố nào dưới đây là nhân tố địa hình ?
A. Tốc độ gió
B. Độ ẩm không khí
C. Ánh sáng
D. Độ trũng
Câu 3: (0,3 điểm) Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam là
A. 5 – 30oC.
B. 25 – 45oC.
C. 5 – 42oC.
D. 15 – 22oC.
Câu 4: (0,4 điểm) Cây hoa cúc sống trong môi trường nào dưới đây ?
A. Sinh vật
B. Trong đất
C. Nước
D. Đất – không khí
Câu 5: (0,3 điểm) Những cây ưa sáng và mọc quần tụ thường có đặc điểm nào sau đây ?
A. Thân cao, cành tập trung ở phần ngọn
B. Thân thấp, phân cành mạnh
C. Thân cao, cành tập trung ở gần gốc
D. Thân thấp, không phân cành
Câu 6: (0,3 điểm) Cây nào dưới đây ưa sống nơi râm mát ?
A. Dọc mùng
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Bán hạ
D. Vạn niên thanh
Câu 7: (0,3 điểm) Loài chim nào dưới đây có thời gian đi kiếm ăn trong ngày khác với những loài chim còn lại ?
A. Cắt
B. Cú mèo
C. Diệc
D. Vạc
Câu 8: (0,4 điểm) Lá của cây ưa bóng thường có đặc điểm nào sau đây ?
A. Lá nhỏ, xếp ngang, lớp sáp dày và có màu xanh thẫm
B. Lá to, xếp xiên, lớp sáp mỏng và có màu xanh nhạt
C. Lá nhỏ, xếp xiên, lớp sáp dày và có màu xanh nhạt
D. Lá to, xếp ngang, lớp sáp mỏng và có màu xanh thẫm
Câu 9: (0,4 điểm) Hiện tượng lớp bần dày ở thân cây gỗ vùng ôn đới cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào lên đời sống sinh vật ?
A. Độ ẩm
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. Độ pH
Câu 10: (0,3 điểm) Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Trầu không
C. Cá mập
D. Rùa biển
Câu 11: (0,4 điểm) Dựa vào ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống, thực vật được phân chia làm mấy nhóm chính ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: (0,4 điểm) Những cây có thân mọng nước thường sống ở
A. hoang mạc.
B. thảo nguyên.
C. ven bờ sông, suối.
D. rừng mưa nhiệt đới.
Câu 13: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây có lối sống bầy đàn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Chó sói
C. Ngựa vằn
D. Voi
Câu 14: (0,3 điểm) Mối quan hệ khác loài nào dưới đây tồn tại ở mọi loài động vật ?
A. Hợp tác
B. Hội sinh
C. Cạnh tranh
D. Kí sinh
Câu 15: (0,4 điểm) Hiện tượng động vật nguyên sinh sống trong ruột mối phản ánh mối quan hệ
A. hợp tác.
B. kí sinh.
C. hội sinh.
D. cộng sinh.
Câu 16: (0,3 điểm) Tập hợp nào dưới đây không phải là một quần thể ?
A. Tập hợp những con giun kim sống trong một cơ thể động vật
B. Tập hợp những cây xanh sống trên một cánh đồng
C. Tập hợp những cây sen trắng sống trong một đầm lầy
D. Tập hợp những cây cọ sống trên một ngọn đồi
Câu 17: (0,3 điểm) Đâu không phải là một trong những đặc trưng cơ bản của quần thể ?
A. Độ đa dạng
B. Tỉ lệ giới tính
C. Thành phần nhóm tuổi
D. Mật độ
Câu 18: (0,3 điểm) Ở quần thể nào dưới đây, mật độ có thể tính theo cả đơn vị thể tích và đơn vị diện tích ?
A. Cá chép trong một ao nuôi
B. Lúa nếp trong một thửa ruộng
C. Chuột chũi trên một cánh đồng
D. Thông lá đỏ trên một ngọn đồi
Câu 19: (0,3 điểm) Các cá thể trong quần thể được xếp vào mấy nhóm tuổi chính ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 20: (0,3 điểm) Các quần thể ngỗng có tỉ lệ đực/cái là
A. 30/70.
B. 40/60.
C. 60/40.
D. 50/50.
Câu 21: (0,3 điểm) Tháp tuổi ở các nước phát triển thường có đặc điểm nào sau đây ?
A. Đáy rộng, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng
B. Đáy hẹp, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều
C. Đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều
D. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng
Câu 22: (0,3 điểm) Trong quần xã, độ nhiều thể hiện điều gì ?
A. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
B. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
C. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 23: (0,3 điểm) Những dấu hiệu điển hình của một quần xã không bao gồm
A. độ thường gặp.
B. tỉ lệ giới tính.
C. độ đa dạng.
D. độ nhiều.
Câu 24: (0,3 điểm) Hệ sinh thái bao gồm 2 thành phần chính, đó là :
A. quần thể sinh vật và sinh cảnh.
B. quần xã sinh vật và ổ sinh thái.
C. quần xã sinh vật và sinh cảnh.
D. quần thể sinh vật và ổ sinh thái.
Câu 25: (0,4 điểm) Sinh vật nào dưới đây không thể đứng liền trước chuột đồng trong một chuỗi thức ăn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Cỏ
C. Sâu ăn lá
D. Cầy
Câu 26: (0,4 điểm) Trong một hệ sinh thái, sinh vật tiêu thụ không bao gồm đối tượng nào sau đây ?
A. Cây xanh
B. Động vật ăn thực vật
C. Động vật ăn thịt
D. Động vật ăn mùn bã hữu cơ
Câu 27: (0,3 điểm) Trong một chuỗi thức ăn, các động vật ăn thực vật thường là
A. bậc dinh dưỡng cấp 3.
B. sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. bậc dinh dưỡng cấp 1.
D. sinh vật tiêu thụ bậc 1.
Câu 28: (0,4 điểm) Trong các quần thể dưới đây, quần thể nào có số lượng cá thể lớn nhất ?
A. Kiến ba khoang
B. Gấu trắng Bắc Cực
C. Chó sói lửa
D. Trăn gấm
Câu 29: (0,3 điểm) Có mấy dạng tháp tuổi cơ bản ?
A. 3
B. 2
C. 6
D. 4
Câu 30: (0,3 điểm) Cây nào dưới đây là cây ưa sáng ?
A. Lá lốt
B. Diếp cá
C. Tếch
D. Vạn niên thanh
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
Đề thi Giữa Học kì 2 môn Sinh học năm 2022 đề số 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Sinh học 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (0,3 điểm) Sinh vật nào dưới đây có thể đứng liền sau bọ ngựa trong một chuỗi thức ăn ?
A. Sâu ăn lá
B. Rắn
C. Thỏ
D. Hà mã
Câu 2: (0,3 điểm) Trong một hệ sinh thái, sinh vật nào dưới đây là sinh vật phân giải ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Giun đất
C. Nấm rơm
D. Vi khuẩn hoại sinh
Câu 3: (0,4 điểm) Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào dưới đây có khả năng tự dưỡng ?
A. Động vật
B. Nấm
C. Thực vật
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 4: (0,4 điểm) Loài động vật nào dưới đây thường hoạt động chủ yếu vào ban đêm ?
A. Chim sáo
B. Thằn lằn
C. Ếch đồng
D. Ong mật
Câu 5: (0,4 điểm) Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong quần xã sinh vật, … phản ánh tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.
A. loài ưu thế
B. độ thường gặp
C. độ đa dạng
D. độ nhiều
Câu 6: (0,3 điểm) Cây nào dưới đây là loài đặc trưng ở vùng đồi Phú Thọ ?
A. Cây cọ
B. Cây thông
C. Cây hồi
D. Cây quế
Câu 7: (0,3 điểm) Những nước có tháp dân số dạng đáy lớn, đỉnh nhọn và bé có điểm đặc trưng nào sau đây ?
A. Có tỉ lệ người già thấp
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Có tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều
D. Có tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao
Câu 8: (0,3 điểm) Đặc điểm nào dưới đây có ở cả quần thể sinh vật và quần thể người ?
A. Văn hoá
B. Hôn nhân
C. Mật độ
D. Giáo dục
Câu 9: (0,4 điểm) Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc là
A. từ 65 tuổi trở lên.
B. từ 85 tuổi trở lên.
C. từ 50 tuổi trở lên.
D. từ 80 tuổi trở lên.
Câu 10: (0,4 điểm) Trong số các động vật dưới đây, động vật nào có số lượng cá thể trong mỗi quần thể bé nhất ?
A. Cầy hương
B. Chuột đồng
C. Linh cẩu
D. Gấu trắng
Câu 11: (0,3 điểm) Tỉ lệ giới tính là
A. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái.
B. tỉ lệ giữa số lượng cá thể cái/cá thể đực.
C. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái hoặc cá thể cái/cá thể đực.
D. tỉ lệ số lượng cá thể đực/cá thể cái trong mỗi lứa tuổi của quần thể.
Câu 12: (0,3 điểm) Tập hợp nào dưới đây là một quần thể sinh vật ?
A. Tập hợp những con gà được nuôi nhốt trong lồng.
B. Tập hợp những con cá chép sống trong một ao
C. Tập hợp những con chuột sống trên một cánh đồng
D. Tập hợp những con chim sống trên một ngọn đồi
Câu 13: (0,4 điểm) Hiện tượng liền rễ có ở loài thực vật nào dưới đây ?
A. Thông nhựa
B. Bạch đàn
C. Vàng tâm
D. Trâm bầu
Câu 14: (0,3 điểm) Hiện tượng vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu phản ánh mối quan hệ
A. hợp tác.
B. hội sinh.
C. kí sinh.
D. cộng sinh.
Câu 15: (0,3 điểm) Ví dụ nào dưới đây phản ánh mối quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác ?
A. Cá hề sống cùng với san hô
B. Địa y sống bám trên thân cây gỗ
C. Giun đũa sống trong ruột người
D. Thỏ ăn cỏ
Câu 16: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây không có lối sống bầy đàn ?
A. Báo gấm
B. Linh dương
C. Voi
D. Tinh tinh
Câu 17: (0,3 điểm) Trường hợp nào dưới đây phản ánh mối quan hệ nửa kí sinh ?
A. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
B. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ
C. Cây dương xỉ sống trên thân cây gỗ
D. Cây tơ hồng sống trên thân cây gỗ
Câu 18: (0,3 điểm) Trong các mối quan hệ dưới đây, mối quan hệ nào có ở hầu hết mọi loài sinh vật ?
A. Kí sinh
B. Hội sinh
C. Cạnh tranh
D. Cộng sinh
Câu 19: (0,3 điểm) Loài thực vật nào dưới đây có lối sống quần tụ ?
A. Ổi
B. Tre
C. Bàng
D. Cau
Câu 20: (0,3 điểm) Trong mối quan hệ nào dưới đây, cả hai bên có thể cùng bị hại ?
A. Hội sinh
B. Hợp tác
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác
D. Cạnh tranh
Câu 21: (0,3 điểm) Dựa vào ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại ?
A. Rau bợ
B. Ráy
C. Thài lài
D. Thuốc bỏng
Câu 22: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây thường sống ở nơi khô nóng ?
A. Thằn lằn
B. Ốc sên
C. Ễnh ương
D. Giun đất
Câu 23: (0,3 điểm) Cây nào dưới đây có khả năng chịu hạn ?
A. Xương rồng
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Dứa gai
D. Thuốc bỏng
Câu 24: (0,3 điểm) Cây nào dưới đây vừa ưa ẩm, vừa ưa sáng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Ráy
C. Lúa nước
D. Thài lài
Câu 25: (0,4 điểm) Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?
A. Ếch cây
B. Kì nhông
C. Cà chua
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 26: (0,4 điểm) Xà cừ được xếp vào nhóm nào sau đây ?
A. Cây ưa sáng
B. Cây ưa ẩm
C. Cây chịu hạn
D. Cây ưa bóng
Câu 27: (0,3 điểm) Hiện tượng tỉa cành tự nhiên cho thấy rõ nhất vai trò của nhân tố nào đối với đời sống của sinh vật ?
A. Độ pH
B. Độ ẩm
C. Nhiệt độ
D. Ánh sáng
Câu 28: (0,4 điểm) Sinh vật nào dưới đây không sống trong môi trường đất – không khí ?
A. Giun đất
B. Chó
C. Chim én
D. Cây bưởi
Câu 29: (0,4 điểm) Trong các nhân tố sinh thái dưới đây, nhân tố nào ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến sự tồn vong của sinh vật ?
A. Con người
B. Các sinh vật khác
C. Độ ẩm
D. Tốc độ gió
Câu 30: (0,3 điểm) Cây nào dưới đây thường mọc ở nơi quang đãng ?
A. Hoàng tinh
B. Khoai môn
C. Phi lao
D. Vạn niên thanh
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
Đề thi Giữa Học kì 2 môn Sinh học năm 2022 đề số 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Sinh học 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây không sống trong môi trường nước ?
A. Sán dây
B. Mực ống
C. Cá trôi
D. Sứa lược
Câu 2: (0,3 điểm) Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố hữu sinh ?
A. Ánh sáng
B. Độ dốc
C. Thành phần cơ giới đất
D. Con người
Câu 3: (0,3 điểm) Nếu điều kiện sinh thái của môi trường nằm ngoài giới hạn sinh thái của sinh vật thì
A. sinh vật sẽ sinh trưởng và phát triển mạnh.
B. sinh vật sẽ yếu dần và chết đi.
C. sinh vật sẽ ngừng tăng trưởng chiều cao, chỉ tăng trọng lượng.
D. sinh vật vẫn phát triển bình thường.
Câu 4: (0,3 điểm) Hiện tượng cây mọc vống lên cao khi sống chen chúc nhau cho thấy vai trò của nhân tố nào đối với đời sống sinh vật ?
A. Độ pH
B. Ánh sáng
C. Nhiệt độ
D. Độ ẩm
Câu 5: (0,4 điểm) Cây nào dưới đây thường sống ở nơi quang đãng ?
A. Dọc mùng
B. Ráy
C. Rau bợ
D. Bạch đàn
Câu 6: (0,3 điểm) Loài động vật nào dưới đây thường hoạt động về đêm ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Thằn lằn
C. Mèo rừng
D. Chim ưng
Câu 7: (0,3 điểm) Đa số các sinh vật trên Trái Đất sống trong phạm vi nhiệt độ là
A. 20 – 30oC.
B. 0 – 50oC.
C. 10 – 45oC.
D. 10 – 50oC.
Câu 8: (0,4 điểm) Hiện tượng lá phủ cutin dày ở những cây sống trong vùng xích đạo cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào sau đây đối với đời sống sinh vật ?
A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Độ pH
D. Tốc độ gió
Câu 9: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây có tập tính ngủ đông ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Ếch đồng
C. Gấu trắng
D. Rùa tai đỏ
Câu 10: (0,3 điểm) Loài nào dưới đây là sinh vật hằng nhiệt ?
A. Cá mập đầu búa
B. Cá voi xanh
C. Cá đuối điện
D. Cá cóc Tam Đảo
Câu 11: (0,4 điểm) Đặc điểm nào dưới đây thường có ở lá của những cây sống nơi ẩm ướt, thiếu ánh sáng ?
A. Mô giậu kém phát triển
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Phiến lá mỏng
D. Bản lá rộng
Câu 12: (0,4 điểm) Cây nào dưới đây vừa ưa ẩm, vừa ưa sáng ?
A. Thài lài
B. Rau bợ
C. Sa nhân
D. Ráy
Câu 13: (0,4 điểm) Ví dụ nào dưới đây minh hoạ cho mối quan hệ hỗ trợ cùng loài ?
A. Hiện tượng hổ giành nhau con mồi
B. Hiện tượng sư tử đực đánh nhau để giành con cái trong mùa giao phối
C. Hiện tượng liền rễ ở cây thông nhựa
D. Hiện tượng ăn thịt đồng loại ở cá mập
Câu 14: (0,4 điểm) Trong mối quan hệ nào dưới đây, một loài được lợi còn một loài bị hại ?
A. Kí sinh
B. Cộng sinh
C. Hội sinh
D. Hợp tác
Câu 15: (0,3 điểm) Trường hợp nào dưới đây phản ánh mối quan hệ cộng sinh ?
A. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ
B. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây họ đậu
C. Giun kim sống trong ruột người
D. Rận sống trên da chó
Câu 16: (0,3 điểm) Tập hợp nào dưới đây là một quần thể sinh vật ?
A. Những cây thông lá đỏ sống trên một ngọn đồi
B. Những con rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau
C. Những con chim sống trong một khu rừng
D. Những cây cỏ mọc ven một bờ hồ
Câu 17: (0,4 điểm) Vịt có tỉ lệ đực/cái là bao nhiêu ?
A. 55/45
B. 50/50
C. 60/40
D. 40/60
Câu 18: (0,4 điểm) Trong một thửa ruộng 500 m2 có 2000 con sâu xanh sinh sống. Hãy tính mật độ của sâu xanh tại khu vực này.
A. 6 con/m2
B. 4 con/m2
C. 2 con/m2
D. 10 con/m2
Câu 19: (0,3 điểm) Đâu là đặc trưng cơ bản của quần thể ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tỉ lệ giới tính
C. Mật độ
D. Thành phần nhóm tuổi
Câu 20: (0,3 điểm) Trong quần thể, nhóm tuổi nào dưới đây quyết định mức sinh sản của quần thể ở thời điểm hiện tại ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Nhóm tuổi trước sinh sản
C. Nhóm tuổi sinh sản
D. Nhóm tuổi sau sinh sản
Câu 21: (0,3 điểm) Quốc gia nào dưới đây hiện có tháp dân số dạng phát triển ?
A. Đức
B. Pháp
C. Ấn Độ
D. Nhật Bản
Câu 22: (0,3 điểm) Việc tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Ô nhiễm môi trường
C. Thiếu nơi ở
D. Thiếu lương thực
Câu 23: (0,4 điểm) Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã được gọi là
A. loài thứ yếu.
B. loài đặc trưng.
C. loài ưu thế.
D. loài ngẫu nhiên.
Câu 24: (0,3 điểm) Phân của trâu bò là thức ăn của sinh vật nào dưới đây ?
A. Hoẵng
B. Thỏ
C. Giun đất
D. Chuột chũi
Câu 25: (0,3 điểm) Sơ đồ nào dưới đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn ?
A. Cỏ - Rắn – Chuột – Cầy – Hổ
B. Cỏ - Hươu – Cầy – Rắn hổ mang – Đại bàng
C. Lá cây – Sâu ăn lá – Chuột – Cầy – Đại bàng
D. Cỏ - Thỏ - Gấu trúc – Báo gấm
Câu 26: (0,3 điểm) Sinh vật nào dưới đây không phải là sinh vật tiêu thụ ?
A. Chim hải âu
B. Chuột chù
C. Vi khuẩn lam
D. Sóc
Câu 27: (0,3 điểm) Nhóm hệ sinh thái nước mặn không bao gồm
A. hệ sinh thái rừng ngập mặn.
B. hệ sinh thái sông.
C. hệ sinh thái cỏ biển.
D. hệ sinh thái san hô.
Câu 28: (0,3 điểm) Sinh vật nào dưới đây có thể đứng liền trước bọ ngựa trong một chuỗi thức ăn ?
A. Nấm rơm
B. Rắn
C. Sâu ăn lá
D. Chuột đồng
Câu 29: (0,3 điểm) Các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái được phân chia thành mấy nhóm chính ?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 30: (0,3 điểm) Sinh vật nào dưới đây không được xếp vào nhóm sinh vật phân giải ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Nấm sò
C. Giun đất
D. Nhím
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
Đề thi Giữa Học kì 2 môn Sinh học năm 2022 đề số 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Sinh học 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (0,3 điểm) Sinh vật nào dưới đây là sinh vật sản xuất ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Thanh long
C. Vi khuẩn lam
D. Tảo
Câu 2: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây có thể đứng liền sau sâu ăn lá trong một chuỗi thức ăn ?
A. Bọ ngựa
B. Cầy
C. Chuột
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 3: (0,3 điểm) Thành phần vô sinh của hệ sinh thái không bao gồm
A. đất.
B. cành cây mục.
C. địa y.
D. nước.
Câu 4: (0,4 điểm) Độ đa dạng của quần xã thể hiện ở điều gì ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
C. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
D. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
Câu 5: (0,3 điểm) Trong các quần xã dưới đây, quần xã nào có thành phần loài đa dạng nhất ?
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới
B. Quần xã rừng ngập mặn ven biển
C. Quần xã rừng lá kim phương Bắc
D. Quần xã thảo nguyên
Câu 6: (0,3 điểm) Đâu không phải là một trong những dấu hiệu điển hình của quần xã ?
A. Độ nhiều
B. Tỉ lệ giới tính
C. Loài ưu thế
D. Độ đa dạng
Câu 7: (0,3 điểm) Quốc gia nào dưới đây hiện có tháp dân số dạng ổn định ?
A. Thuỵ Điển
B. Việt Nam
C. Ấn Độ
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 8: (0,3 điểm) Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở quần thể người ?
A. Mật độ
B. Giới tính
C. Lứa tuổi
D. Hôn nhân
Câu 9: (0,4 điểm) Trong các quần thể dưới đây, quần thể nào có số lượng cá thể lớn nhất ?
A. Linh dương
B. Kiến
C. Thỏ
D. Cheo cheo
Câu 10: (0,4 điểm) Sự diệt vong của cặp nhóm tuổi nào dưới đây tất yếu sẽ dẫn đến sự diệt vong của quần thể trong tương lai ?
A. Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi trước sinh sản
B. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản
C. Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 11: (0,4 điểm) Mật độ quần thể là
A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
B. năng lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
C. số lượng hay năng lượng của sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
D. năng lượng hay sinh khối của quần thể có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 12: (0,4 điểm) Tập hợp nào dưới đây không phải là một quần thể ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Những con sóc bụng xám sống trong hai khu rừng khác nhau
C. Những con cá sống trong một ao
D. Những con chim sống trong một tán cây rừng
Câu 13: (0,4 điểm) Khi nói về quần thể sinh vật, điều nào dưới đây là đúng ?
A. Là tập hợp những cá thể cùng loài
B. Tồn tại trong những giai đoạn lịch sử khác nhau
C. Không có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ sau
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 14: (0,3 điểm) Để biểu diễn thành phần nhóm tuổi của quần thể, người ta dùng các biểu đồ tháp tuổi. Hỏi hiện có mấy dạng tháp tuổi phổ biến ?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: (0,4 điểm) Ví dụ nào dưới đây minh hoạ cho quan hệ hỗ trợ cùng loài ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Nhện cái ăn thịt nhện đực sau khi giao phối
C. Những con linh cẩu giành nhau miếng mồi
D. Bồ nông xếp thành hàng để cùng nhau bắt cá
Câu 16: (0,3 điểm) Hiện tượng cạnh tranh cùng loài sẽ xảy ra gay gắt trong trường hợp nào dưới đây ?
A. Nơi ở chật chội
B. Tất cả các phương án đưa ra
C. Môi trường sống thiếu thức ăn
D. Thiếu đối tượng khác giới để ghép đôi trong mùa sinh sản
Câu 17: (0,4 điểm) Hiện tượng cây dương xỉ sống bám trên thân cây gỗ phản ánh mối quan hệ
A. hội sinh.
B. kí sinh.
C. cộng sinh.
D. cạnh tranh.
Câu 18: (0,3 điểm) Hiện tượng cỏ dại sống xen lẫn cùng lúa trong một thửa ruộng phản ánh mối quan hệ nào ?
A. Cạnh tranh
B. Cộng sinh
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác
D. Kí sinh
Câu 19: (0,3 điểm) Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng rẽ ?
A. Giúp tăng cường khả năng hút nước và muối khoáng dự trữ trong thân khi trời mưa bão
B. Giúp các cá thể nương tựa vào nhau, giảm được áp lực của gió bão lên từng cá thể.
C. Giúp rễ của các cá thể liên kết lại với nhau, tạo lực bám vững chắc khi có gió bão
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 20: (0,3 điểm) Cây nào dưới đây là cây ưa ẩm chịu bóng ?
A. Cỏ bàng
B. Lúa nước
C. Ráy
D. Rau mác
Câu 21: (0,3 điểm) Lá của những cây sống nơi ẩm ướt nhưng có nhiều ánh sáng thường có đặc điểm nào sau đây ?
A. Phiến lá hẹp, mô giậu kém phát triển
B. Phiến lá rộng, mô giậu phát triển
C. Phiến lá rộng và mỏng, mô giậu kém phát triển
D. Phiến lá hẹp, mô giậu phát triển
Câu 22: (0,3 điểm) Cây nào dưới đây có khả năng chịu hạn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Phi lao
C. Dứa gai
D. Thuốc bỏng
Câu 23: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây ưa sống nơi ẩm ướt ?
A. Chuột nhảy
B. Ốc sên
C. Nhông cát
D. Lạc đà
Câu 24: (0,3 điểm) Sinh vật nào dưới đây là sinh vật hằng nhiệt ?
A. Chim hải âu
B. Hải cẩu
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Kì lân biển
Câu 25: (0,3 điểm) Cây bán hạ được xếp vào nhóm nào dưới đây ?
A. Cây lấy gỗ
B. Cây thân cột
C. Cây chịu hạn
D. Cây ưa bóng
Câu 26: (0,4 điểm) Thân và ngọn cây dừa mọc ven ao thường có xu hướng vươn về phía mặt ao. Điều này cho thấy vai trò của nhân tố nào đối với đời sống thực vật ?
A. Ánh sáng
B. Nhiệt độ
C. Độ ẩm
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 27: (0,3 điểm) Thú sống ở vùng cực thường có đặc điểm nào sau đây ?
A. Lớp mỡ dưới da rất dày
B. Có tập tính ngủ đông
C. Lông dài và dày
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 28: (0,3 điểm) Loài chim nào dưới đây thường kiếm ăn vào lúc Mặt Trời mọc ?
A. Chào mào
B. Cú mèo
C. Vạc
D. Diệc
Câu 29: (0,3 điểm) Cây mọc nơi quang đãng thường có đặc điểm nào sau đây ?
A. Thân thấp, tán rộng do phân cành nhiều
B. Thân cao vống, cành tập trung ở phần ngọn
C. Thân cao vống, tán rộng do phân cành nhiều
D. Thân thấp, cành tập trung ở phần ngọn
Câu 30: (0,3 điểm) Sinh vật nào dưới đây sống trong môi trường đất – không khí ?
A. Sán lá máu
B. Giun đất
C. Khỉ
D. Cá rô
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
Đề thi Giữa Học kì 2 môn Sinh học năm 2022 đề số 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Sinh học 9
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Phần Trắc nghiệm (10 câu, trả lời đúng mỗi câu được 0,3 điểm)
Câu 1: Những sinh vật sống trong môi trường sinh vật thường là những sinh vật có lối sống
A. cạnh tranh hoặc kí sinh.
B. cộng sinh hoặc kí sinh.
C. hội sinh hoặc cộng sinh.
D. kí sinh hoặc hội sinh.
Câu 2: Hiện tượng tỉa cành tụ nhiên có liên quan mật thiết với ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào đến đời sống sinh vật ?
A. Con người
B. Độ ẩm
C. Nhiệt độ
D. Ánh sáng
Câu 3: Cây nào dưới đây là cây ưa bóng ?
A. Thanh long
B. Rau mác
C. Lúa nước
D. Vạn niên thanh
Câu 4: Tập tính ngủ đông ở một số loài sinh vật cho thấy ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào đến đời sống của chúng ?
A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Độ ẩm
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 5: Động vật nào dưới đây không được xếp vào nhóm động vật ưa ẩm ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Thằn lằn
C. Lạc đà
D. Rắn hoang mạc
Câu 6: Hiện tượng cá ép sống bám trên rùa biển phản ánh mối quan hệ
A. cạnh tranh.
B. kí sinh.
C. hội sinh.
D. cộng sinh.
Câu 7: Tập hợp nào dưới đây không phải là một quần thể sinh vật ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Những con ốc sống dưới đáy bùn của một ao
C. Những cây cỏ mọc ven một bờ hồ
D. Những con tê giác một sừng sống ở hai quốc gia cách xa nhau
Câu 8: Sự khác nhau giữa quần thể người và quần thể các sinh vật khác chủ yếu là do con người có
A. tay được giải phóng khỏi chức năng di chuyển.
B. lao động và tư duy.
C. tư thế đứng thẳng.
D. bộ não phát triển vượt bậc.
Câu 9: Khi nói về quần xã, điều nào sau đây là sai ?
A. Có cấu trúc tương đối ổn định
B. Bao gồm những cá thể cùng loài
C. Gồm những cá thể cùng sống trong một sinh cảnh
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 10: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Chuỗi và lưới thức ăn biểu hiện mối quan hệ … giữa các loài sinh vật trong quần xã.
A. dinh dưỡng
B. sinh sản
C. hỗ trợ
D. đối địch
B. Phần Tự luận (2 câu – 7 điểm)
Câu 1: Dựa vào sự thích nghi với các điều kiện độ ẩm khác nhau, thực vật được phân chia thành mấy nhóm chính ? Hãy cho biết sự khác nhau cơ bản giữa các nhóm này. (6 điểm)
Câu 2: Trình bày những thành phần cơ bản có trong một hệ sinh thái. (1 điểm)
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
A. Phần Trắc nghiệm
B. Phần Tự luận
Câu 1:
- Dựa vào sự thích nghi với các điều kiện độ ẩm khác nhau, thực vật được phân chia thành 2 nhóm chính, đó là thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn (1,5 điểm)
- Những điểm khác nhau giữa thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn :
Nội dung so sánh |
Thực vật ưa ẩm |
Thực vật chịu hạn |
||
---|---|---|---|---|
Ưa ẩm chịu bóng |
Ưa ẩm ưa sáng |
Cây mọng nước |
Cây lá cứng |
|
Nơi sống |
Rừng ẩm, bờ suối, hốc đá, cửa hang… |
Ven bờ ruộng, hồ ao |
Nơi khô hạn như hoang mạc, sa mạc |
Thảo nguyên, hoang mạc, savan… |
Đặc điểm hình thái |
Phiến lá mỏng, rộng bản và có màu xanh sẫm. Lá có lớp cutin mỏng, lỗ khí ở hai mặt lá và mô giậu kém phát triển |
Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, lỗ khí tập trung ở mặt dưới của lá và mô giậu phát triển mạnh |
Nhiều cây có phiến lá dày, ngược lại nhiều cây có lá tiêu giảm hoặc biến thành gai. Lá và thân cây có nhiều tế bào có kích thước lớn chứa nước |
Phiến lá hẹp, nhiều cây lá có lớp lông cách nhiệt, gân lá phát triển. Lại có nhiều loài cây lá tiêu giảm và biến thành gai |
Hoạt động sinh lý |
Khả năng điều tiết nước trong cây yếu. Cây không chịu được điều kiện khô hạn của môi trường |
Khả năng điều tiết nước trong cây yếu. Cây không chịu được điều kiện khô hạn của môi trường. |
Cây chịu được khô hạn nhờ lượng nước dự trữ. Các hoạt động sinh lý diễn ra yếu. Vào ban ngày lỗ khí thường đóng lại để hạn chế sự thoát hơi nước |
Khả năng điều tiết nước cao. Khi đủ nước cây sử dụng nước rất hào phóng, cường độ hút và thoát hơi nước mạnh giúp chống nóng cho cây. Khi thiếu nước lỗ khí đóng lại và cây sử dụng nước rất hạn chế |
(Có 3 ý so sánh, trả lời đúng mỗi ý được 1,5 điểm)
Câu 2: Hệ sinh thái bao gồm hai thành phần cơ bản là thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh (0,5 điểm)
- Thành phần vô sinh là các yếu tố khí hậu, địa hình, đất đai,... như ánh sáng, độ ẩm, tốc độ gió, độ dốc... (0,25 điểm)
- Thành phần hữu sinh (quần xã sinh vật) bao gồm 3 nhóm chính: sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải (0,25 điểm)
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 9
- Giải sbt Hóa học 9
- Giải vở bài tập Hóa học 9
- Lý thuyết Hóa học 9
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 9
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 9
- Soạn văn 9 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 9
- Soạn văn 9 (ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 9
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 9
- Giải sgk Toán 9
- Giải sbt Toán 9
- Lý thuyết Toán 9
- Các dạng bài tập Toán lớp 9
- Giáo án Toán lớp 9 mới nhất
- Bài tập Toán lớp 9 mới nhất
- Chuyên đề Toán lớp 9 mới nhất
- Giải sgk Tiếng Anh 9 (thí điểm)
- Giải sgk Tiếng Anh 9
- Giải sbt Tiếng Anh 9
- Giải sbt Tiếng Anh 9 (thí điểm)
- Bài tập Tiếng Anh 9 theo Unit có đáp án
- Giải sgk Sinh học 9
- Giải vở bài tập Sinh học 9
- Lý thuyết Sinh học 9
- Giải sbt Sinh học 9
- Giải sgk Vật Lí 9
- Giải sbt Vật Lí 9
- Lý thuyết Vật Lí 9
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 9
- Giải vở bài tập Vật lí 9
- Giải sgk Địa Lí 9
- Lý thuyết Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 9
- Giải sgk Tin học 9
- Lý thuyết Tin học 9
- Lý thuyết Giáo dục công dân 9
- Giải vở bài tập Lịch sử 9
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 9
- Lý thuyết Lịch sử 9
- Góp ý sgk lớp 9 tất cả các môn năm 2024 - 2025 (3 bộ sách)
- Đề thi vào 10 môn Toán | Tuyển tập đề thi thử, đề chính thức vào lớp 10 môn Toán mới nhất
- Đề thi vào 10 môn Địa lí
- Đề thi vào 10 môn Văn | Tuyển tập đề thi thử, đề chính thức vào lớp 10 môn Ngữ Văn mới nhất
- Đề thi vào 10 môn Tiếng Anh | Tuyển tập đề thi thử, đề chính thức vào lớp 10 môn Tiếng Anh mới nhất
- Lý thuyết Công nghệ 9