Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (Kết nối tri thức) Tuần 3 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 sách Kết nối tri thức có đáp án như là một đề kiểm tra cuối tuần gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán lớp 5.

1 279 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức Tuần 3

ĐỀ SỐ 1

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phần nguyên của hỗn số 235 là:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 35

Câu 2. Chuyển hỗn số 512 thành phân số:

A. 62

B. 112

C. 92

D. 512

Câu 3.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức Tuần 3 (ảnh 2)

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 21

B. 6

C. 8

D. 26

Câu 4. Hỗn số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ là:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức Tuần 3 (ảnh 3)

A. 414

B. 134

C. 114

D. 234

Câu 5. Kết quả của phép tính 23+47 là:

A. 821

B. 610

C. 2321

D. 2621

Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

25+12..........3415

A. =

B. >

C. <

Câu 7. Tuấn cho Hùng 25 số bi của mình. Tuấn cho Dũng 13 số bi của mình. Hỏi Tuấn cho ai nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu phần số bi của mình?

A. Dũng nhiều hơn 1115 số bi của Tuấn

B. Hùng nhiều hơn 1115 số bi của Tuấn

C. Dũng nhiều hơn 115 số bi của Tuấn

D. Hùng nhiều hơn 115 số bi của Tuấn

Câu 8. Bà Hoa đem một số quả trứng gà ra chợ bán. Buổi sáng bà bán được 13 số quả trứng, buổi chiều bà bán được 12 số quả trứng. Hỏi bà đã bán được bao nhiêu phần số quả trứng.

A. 16

B. 25

C. 35

D. 56

PHẦN II. TỰ LUẬN

Bài 1. Tính:

a) 19+25

= …………………………………………………………………………

………………………………………………………………………...

b) 2315

= …………………………………………………………………………

………………………………………………………………………...

c) 59+74

= …………………………………………………………………………

………………………………………………………………………...

d) 4537

= …………………………………………………………………………

………………………………………………………………………...

Bài 2. Cho các hỗn số: 123; 537; 115; 232; 329

a) Đọc các hỗn số đã cho

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

b) Chuyển các hỗn số đã cho thành phân số

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Bài 3. Điền dấu “+” hoặc dấu “-” thích hợp vào ô trống:

a) 12 Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức Tuần 3 (ảnh 4) 25=910

b) 29 Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức Tuần 3 (ảnh 5) 18=772

c) 54 Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức Tuần 3 (ảnh 7) 17=3128

d) 43 Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức Tuần 3 (ảnh 6) 311=3533

Bài 4. Điền hỗn số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức Tuần 3 (ảnh 1)

Bài 5. Ngày thứ nhất, một đội công nhân sửa được 415 đoạn đường. Ngày thứ hai, đội công nhân sửa được 13 đoạn đường.

a) Hỏi đội công nhân đó đã sửa được bao nhiêu đoạn đường?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b) Hỏi đội công nhân còn phải sửa nốt bao nhiêu đoạn đường nữa?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 25+37+85+47

……………..……………………….

……………..……………………….

……………..……………………….

……………..……………………….

……………..……………………….

……………..……………………….

b) 27×4527×13

……………..……………………….

……………..……………………….

……………..……………………….

……………..……………………….

……………..……………………….

……………..……………………….

ĐỀ SỐ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Chuyển 457 thành phân số, ta được:

A. 207

B. 337

C. 720

D. 733

Câu 2. Tổng của hai số là 36. Số bé bằng 45 số lớn. Số bé là:

A. 16

B. 18

C. 20

D. 28

Câu 3. 5m 3cm = … m. Hỗn số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 3510

B. 5310

C. 53100

D. 35100

Câu 4. Tổng của hai số là 50. Số thứ nhất bằng 23 số thứ hai. Hai số đó là:

A. 10 và 40

B. 15 và 35

C. 20 và 30

D. 16 và 34

Câu 5. Hiệu của hai số là 40. Số lớn gấp hai lần số bé. Số lớn là:

A. 40

B. 30

C. 50

D. 80

Câu 6. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 24cm. Chiều rộng bằng 13 chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 54cm2

B. 54cm

C. 27cm2

D. 27cm

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:

a) 314+413=

b) 538412=

c) 213×467=

d) 449:223=

Bài 2. Tìm x, biết:

a) x27=15

b) 158x=32

c) x×75=720

d) 1825:x=95

Bài 3. Một hình chữ nhật chiều rộng bằng 34 chiều dài. Biết rằng chiều rộng tăng thêm 3cm nữa thì ta được hình vuông. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

Bài 4. Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi bằng 240m. Chiều dài bằng 75 chiều rộng.

a) Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó.

b) Người ta sử dụng 110 diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông?

Bài 5. Mẹ hơn con 25 tuổi. Biết bốn năm trước tuổi mẹ gấp sáu lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ và con bao nhiêu tuổi?

……………..……………………….

……………..……………………….

……………..……………………….

1 279 lượt xem
Mua tài liệu