Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (Kết nối tri thức) Tuần 1 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 sách Kết nối tri thức có đáp án như là một đề kiểm tra cuối tuần gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán lớp 5.
Chỉ từ 350k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức Tuần 1
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính 105 × 45 là:
A. 4 725
B. 4 625
C. 4 525
D. 4 825
Câu 2. Số gồm 4 chục nghìn, 8 nghìn, 9 trăm được viết là:
A. 489 000
B. 4 890
C. 48 900
D. 40 980
Câu 3.
17 804 = 10 000 + 7 000 + + 4
Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm (?) là:
A. 80
B. 800
C. 8 000
D. 8
Câu 4. Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ dưới đây là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Giá trị của biểu thức 2 641 - 356 × 5 là:
A. 861
B. 11 575
C. 961
D. 1 001
Câu 7. Bác Mai chia 300 kg vào các bao, mỗi bao 20 kg. Bác Mai đã bán đi số bao gạo với giá mỗi bao là 240 000 đồng. Hỏi bác Mai thu được bao nhiêu tiền bán gạo?
A. 1 680 đồng
B. 960 000 đồng
C. 1 440 000 đồng
D. 1 200 000 đồng
Câu 8. Trong các phân số có bao nhiêu phân số tối giản?
A. 2 phân số
B. 3 phân số
C. 4 phân số
D. 1 phân số
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 24 514 - 356 × 24 = …………………………………. = …………………………………. = …………………………………. |
b) 145 780 + (25 461 - 4 961) × 2 = …………………………………. = …………………………………. = …………………………………. |
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
số bánh là: ………. Cái bánh
số que kem là: ………. Que kem
số bánh là: ………. Cái bánh
số kẹo là: ………. Cái kẹo
Bài 4. Quy đồng mẫu số các phân số sau rồi so sánh:
a) và
.............................................................
.............................................................
.............................................................
.............................................................
b) và
.............................................................
.............................................................
.............................................................
.............................................................
c) và
.............................................................
.............................................................
.............................................................
.............................................................
Bài 5. Hoàn thành bảng sau:
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
1 triệu, 4 chục nghìn, 7 trăm, 3 chục, 9 đơn vị |
1 040 739 |
Một triệu không trăm bốn mươi nghìn bảy trăm ba mươi chín |
2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 2 trăm, 9 đơn vị |
|
|
8 chục triệu,9 trăm, 4 chục |
|
|
5 trăm nghìn, 3 nghìn, 8 chục, 6 đơn vị |
|
|
Bài 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật chu vi bằng với chu vi hình vuông cạnh 5m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 4 m.
a) Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Người ta để diện tích mảnh vườn để trồng rau. Cứ 1 m2 thu hoạch được 5 kg rau. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau trên mảnh vườn đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7. Đố em?
Hai số có hiệu bằng 102. Nếu bớt số bị trừ đi 35 đơn vị và thêm vào số trừ 14 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
Câu trả lời: Hiệu mới bằng: …………….
ĐỀ SỐ 2
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Phân số đọc là:
A. Hai lăm phần ba mươi tư
B. Hai mươi lăm phần ba tư
C. Hai mươi lăm phần ba mươi tư
D. Hai mươi năm phần ba mươi tư
Câu 2: Số 32 được viết dưới dạng phân số là
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Số thích hợp viết chỗ chấm để 1= là
A. 0
B. 1
C. 7
D. 8
Câu 4: Phân số được rút gọn về phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C. =
Câu 6: Trong các phân số phân số thập phân là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D. Không có phân số nào
Phần 2: Tự luận
Câu 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a)
b)
Câu 2: Mẹ có một số quả táo, mẹ cho chị số quả táo đó, cho em số quả táo đó. Hỏi ai được mẹ cho nhiều táo hơn?
Câu 3: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn (nêu cách làm)?
......................................
......................................
......................................
Xem thêm các chương trình khác: