Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 (Cánh diều) Tuần 35 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 35 sách Cánh diều có đáp án như là một đề kiểm tra cuối tuần gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán lớp 1.
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Cánh diều Tuần 35
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 35 - Đề số 1
A. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 4)
Bài 1. Số 71 được đọc là:
A. Bảy một
B. Mười bảy
C. Bảy mươi mốt
Bài 2. Số 93 gồm:
A. 9 chục và 3 đơn vị
B. 3 chục và 9 đơn vị
C. 90 chục và 3 đơn vị
Bài 3. Các số 8, 26, 17, 61 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 8, 17, 26, 61
B. 61, 26, 17, 8
C. 61, 17, 26, 8
D. 8, 26, 17, 61
Bài 4. Trong hình dưới đây, con vật cao nhất là:
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
b)
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Đồng hồ bên chỉ:
6 giờ |
|
12 giờ |
|
B. Phần tự luận
Bài 7. Đặt tính rồi tính:
a) 32 + 56 ………….. ………….. ………….. |
b) 98 – 41 …………… …………… …………… |
Bài 8. An có 39 con tem. An cho My 15 con tem. Hỏi An còn lại bao nhiêu con tem?
Trả lời: An còn lại ...... con tem
Bài 9. Số?
a) Bút màu dài ...... cm
b) Số của Bình đi công tác 1 tuần và 2 ngày. Hỏi bố của Bình đi công tác bao nhiêu ngày?
Trả lời: Bố của Bình đi công tác ............. ngày.
Bài 10. Nhà trường thuê hai chiếc xe chở các học sinh khối lớp 1 đi trải nghiệm ở một trang trại. Theo em, nên xếp những lớp nào đi cùng xe để đủ chỗ ngồi.
Trả lời:
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm
Bài 1.
Đáp án đúng là: C
Số 71 được đọc là: Bảy mươi mốt
Bài 2.
Đáp án đúng là: A
Số 93 gồm: 9 chục và 3 đơn vị
Bài 3.
Đáp án đúng là: B
Vì 61 > 26 > 17 > 8 nên sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé, ta được: 61, 26, 17, 8
.................................................
.................................................
.................................................
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 35 - Đề số 2
Bài 1. Viết (theo mẫu):
Bốn mươi tư: 44 Năm mươi hai: ……. Tám mươi chín: …… |
23: hai mươi ba 85: …………… 71: …………… |
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số 36 gồm …..chục và …..đơn vị.
b) Số gồm 9 chục và 0 đơn vị được viết là: ………
Bài 3. Viết các số 41, 88, 7, 39:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………….
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
15 + 43 ……….. ……….. ……….. |
32 + 7 ……….. ……….. ……….. |
96 – 6 ……….. ……….. ……….. |
80 – 50 ……….. ……….. ……….. |
Bài 5. Tính:
a) 59 – 4 – 5 = …..
b) 30 cm + 60 cm = …..
c) 40 – 20 + 20 = ………
d) 77 cm – 13 cm = …….
Bài 6. Hoàn thành các câu sau bằng cách điền vào chỗ chấm:
a) Một tuần có …………ngày.
b) Em đi học vào các ngày: thứ hai, …………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Bài 7. >, <, = ?
65 |
|
56 |
|
25 + 4 |
|
25 – 4 |
89 |
|
98 |
|
47 |
|
49 – 2 |
Bài 8. Tuấn có 69 viên bi. Tuấn cho bạn 24 viên bi. Hỏi Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Tuấn còn lại ........ viên bi
Bài 9. Số?
a)
Hình bên có:
|
Hình vuông |
|
Hình chữ nhật |
|
Hình tam giác |
|
Hình tròn |
b)
Hình bên có:
|
Khối lập phương |
|
Khối hộp chữ nhật |
Bài 10. Vẽ thêm kim dài, kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng:
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Bốn mươi tư: 44 Năm mươi hai: 52 Tám mươi chín: 89 |
23: hai mươi ba 85: tám mươi lăm 71: bảy mươi mốt |
Bài 2.
a) Số 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị.
b) Số gồm 9 chục và 0 đơn vị được viết là: 90
Bài 3.
Viết các số 41, 88, 7, 39:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 7; 39; 41; 88
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 88; 41; 39; 7
..........................................
..........................................
..........................................
Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 1 chọn lọc, hay khác:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 30
Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 31
Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 32