Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ thông báo tuyển sinh năm 2022
Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ thông báo tuyển sinh năm 2022, mời các bạn đón xem:
Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ thông báo tuyển sinh năm 2022
Căn cứ Quy chế tuyển sinh và chỉ tiêu đào tạo năm 2022, Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ thông báo tuyển sinh năm 2022 như sau:
1. Ngành tuyển
1.1. Cao đẳng hệ chính quy
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Cấp bằng |
1 |
Điều dưỡng |
6720301 |
105 |
Toán - Lý - Hoá Toán - Hóa - Sinh Toán - Lý - Sinh Toán- Sinh- ngoại ngữ |
Cử nhân thực hành |
2 |
Dược |
6720601 |
105 |
||
3 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
6720602 |
30 |
||
4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
6720604 |
30 |
||
5 |
Kỹ thuật vật lý trị liệu và PHCN |
6720201 |
30 |
||
6 |
Hộ sinh |
6720303 |
20 |
||
7 |
Dinh dưỡng |
6720401 |
20 |
||
8 |
SV CHDCND Lào |
40 |
1.2. Cao đẳng hệ liên thông
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Cấp bằng |
1 |
Điều dưỡng |
6720301 |
65 |
TBC tổng điểm thi tốt nghiệp LTTH và THTN. Đối với đào tạo theo tín chỉ lấy điểm TK khóa học. |
Cử nhân thực hành |
2 |
Dược |
6720601 |
30 |
||
3 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
6720602 |
30 |
||
4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
6720604 |
30 |
||
5 |
Kỹ thuật vật lý trị liệu và PHCN |
6720201 |
30 |
||
6 |
Hộ sinh |
6720303 |
30 |
1.3. Trung cấp hệ chính quy
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Điều dưỡng |
5720301 |
Toán - Lý - Hoá Toán - Hóa - Sinh |
|
2 |
Dược |
5720201 |
||
3 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
5720601 |
||
4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
5720602 |
||
5 |
Kỹ thuật vật lý trị liệu và PHCN |
5720604 |
||
6 |
Hộ sinh |
5720303 |
||
7 |
Y sỹ |
5720101 |
||
8 |
Y sỹ y học cổ truyền |
5720102 |
1.4. Đào tạo liên tục
STT |
Ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Ghi chú |
1 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
03- 06 tháng |
Mở lớp liên tục căn cứ nhu cầu và số lượng. |
2 |
Kỹ thuật vật lý trị liệu và PHCN |
||
3 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
||
4 |
Y sỹ định hướng Y học cổ truyền |
||
5 |
Y sỹ định hướng sản nhi |
||
6 |
Điều dưỡng sản phụ khoa |
||
7 |
Quản lý điều dưỡng |
||
8 |
Dinh dưỡng lâm sàng |
||
9 |
Cập nhật kiến thức chuyên môn về Dược |
2 ngày |
2. Đối tượng tuyển sinh
2.1. Cao đẳng- Trung cấp hệ chính quy
Học sinh tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương.
2.2. Cao đẳng hệ liên thông
Học sinh tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề đúng chuyên ngành đào tạo hoặc đã tốt nghiệp một ngành cao đẳng khác.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước. Thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ LĐ-TB&XH.
4. Hình thức tuyển sinh
Xét tuyển.
5. Thời gian đào tạo
- Cao đẳng hệ chính quy: 03 năm
- Cao đẳng hệ liên thông: 1,5- 2 năm (học trong tuần hoặc thứ 7, chủ nhật tùy nhu cầu người học).
- Trung cấp hệ chính quy: 02 năm
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
6.1. Cao đẳng hệ chính quy
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ (đính kèm thông báo này)
- Học bạ THPT (bản sao có công chứng)
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT(đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022.
- Giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có).
- 01 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ người nhận.
6.2. Cao đẳng hệ liên thông
a. Phiếu tuyển sinh có xác nhận của cơ quan nơi công tác hoặc địa phương nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.
b. Bằng tốt nghiệp và bảng điểm học tập chuyên môn (bản sao qua công chứng)
c. Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (bản sao qua công chứng).
d. Bản sao hợp pháp giấy khai sinh
e. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
g. Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh và 02 ảnh 3x4.
6.3. Trung cấp hệ chính quy
- Phiếu đăng ký tuyển sinh TCCN năm 2022 (đính kèm thông báo này).
- Học bạ THPT (bản sao qua công chứng)
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT(đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022.
- Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ người nhận.
7. Lịch thu hồ sơ xét tuyển và nhập học
- Nhà trường nhận hồ sơ và xét tuyển liên tục trong năm từ tháng 03 đến tháng 12/2022.
- Các đợt xét tuyển cụ thể sẽ công bố trên trang website: www.cyp.edu.vn
8. Môi trường học tập
* Là cơ sở công lập có bề dày trên 60 năm đào tạo và phát triển, là địa chỉ tin cậy để các thí sinh lựa chọn học nhóm ngành nghề Y, Dược.
* Đội ngũ giảng viên: Giàu kinh nghiệm, có chuyên môn nghiệp vụ cao, 98% giảng viên có trình độ sau đại học, nhiệt tình, tâm huyết, trách nhiệm.
* Chương trình đào tạo: Chú trọng thực hành, thực tế, được cập nhật định kỳ trên cơ sở tiếp cận các chương trình tiên tiến.
* Tổ chức đào tạo: Theo học chế tín chỉ, tạo sự linh hoạt và thuận lợi cho người học. Ngoài học thực hành tại trường, người học còn được tham gia thực tập, thực tế tại các bệnh viện và doanh nghiệp nhằm đáp ứng tốt công việc sau khi ra trường.
* Cơ sở vật chất: Cơ sở khang trang, rộng rãi, có đầy đủ tiện nghi để phục vụ người học như thư viện, phòng thí nghiệm, phòng thực hành, thực tập, có ký túc xá, bể bơi, sân bóng đá, bóng chuyền…được đầu tư hiện đại đáp ứng nhu cầu học tập, vui chơi và rèn luyện của sinh viên.
9. Quyền lợi của người học
* Được tạo điều kiện phát triển toàn diện qua môi trường học tập chủ động, tích cực, các hoạt động Đoàn- Hội, phong trào ngoại khóa, sân chơi học thuật và hoạt động thể dục, thể thao phong phú, đa dạng.
* Được hưởng đầy đủ các chế độ chính sách theo quy định của một trường công lập.
* Có cơ hội được nhận học bổng từ nhà trường và các doanh nghiệp. Nhà trường hợp tác với các công ty, tổ chức uy tín đào tạo Tiếng miễn phí cho sinh viên, tạo cơ hội cho sinh viên được học tập và làm việc tại các nước như Nhật, Đức, Hàn Quốc…sau khi tốt nghiệp.
* Học phí theo quy định của nhà nước.
* Trường có ký túc xá với các hạng mục phòng đáp ứng nhu cầu của sinh viên.
* Được học liên thông lên các trình độ cao hơn và được giới thiệu việc làm phù hợp chuyên ngành sau khi ra trường.
* Nhà trường cam kết 100% sinh viên ra trường có việc làm;
10. Cách thức nộp hồ sơ
- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.
- Cách 2: Gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện về địa chỉ Phòng Đào tạo - Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ - Khu Cao Bang- Thanh Minh- Thị xã Phú Thọ- tỉnh Phú Thọ
- Cách 3:Nộp hồ sơ trực tuyến (online) theo hệ thống online của nhà trường tại địa chỉ: http://dangky.cyp.edu.vn/
11. Thông tin liên hệ
- Phòng đào tạo- Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ.
- Địa chỉ: Khu Cao Bang- Thanh Minh- Thị xã Phú Thọ- tỉnh Phú Thọ
- Điện thoại: 0210.3822749 hoặc 0210.3714143 hoặc 0982.208101 (cô Liên) hoặc 0965300818 (cô Tám)
- Website: http://cyp.edu.vn
- Facebook: http://facebook.com/cyp.edu.vn
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)