Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... của trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương. Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương
Video giới thiệu trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương
A. Giới thiệu trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương
- Tên trường: Cao đẳng Sư phạm Trung ương
- Tên tiếng Anh: National College For Education
- Mã trường: CM1
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
- Địa chỉ: 387 Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội
- SĐT: (04) 37564230 - (04) 37914850
- Email: admin@cdsptw.edu.vn - nce@cdsptw.edu.vn - truongcdsptw@gmail.com
- Website: http://cdsptw.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/nce387.official/
B. Thông tin tuyển sinh Cao đẳng Sư phạm Trung ương năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh tốt nghiệp THPT, Bổ túc văn hóa hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (môn Ngữ văn/ Toán và điểm năng khiếu 1, năng khiếu 2 do nhà trường tổ chức >= 5.0 điểm/ môn).
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT từ năm 2022 trở về trước (môn Ngữ văn/ Toán và điểm năng khiếu 1, năng khiếu 2 do nhà trường tổ chức >= 5.0 điểm/ môn).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông; điểm thi đạt yêu cầu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố;
- Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 ở THPT: Xếp loại học lực lớp 12 từ loại khá trở lên hoặc điểm Xét tốt nghiệp THPT tối thiểu từ 6,50 trở lên.
4.2. Điều kiện nhận ĐKXT
Thí sinh phải có kết quả thi năng khiếu của Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương hoặc Giấy báo kết quả thi năng khiếu của các trường đại học công lập khác.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương (387 Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội)
6. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Thí sinh thuộc diện ưu tiên (khu vực, đối tượng) được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để Xét tuyển. Hồ sơ hưởng ưu tiên theo đối tượng theo qui định của Bộ GDĐT.
- Các trường hợp tuyển thẳng, ưu tiên Xét tuyển thẳng thực hiện theo các Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh Xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non phải dự thi và có điểm môn năng khiếu từ 5,00 trở lên
7. Học phí
- Các ngành đào tạo giáo viên: miễn học phí.
- Riêng ngành Giáo dục Mầm non: chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội thí sinh cần kí bản cam kết đóng góp một phần kinh phí hỗ trợ đào tạo và tuân theo sự phân công việc làm sau khi tốt nghiệp tại thời điểm xác nhận nhập học; chương trình song ngành Giáo dục Mầm non-Tiếng Anh đóng 50% học phí so với sinh viên ngành Tiếng Anh.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng kí xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- 01 bản phô tô công chứng chứng minh thư
- 01 ảnh 3×4 (ghi rõ tên, ngày sinh sau ảnh)
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp
- Bản sao công chứng học bạ THPT
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí thi năng khiếu (dự kiến): 300.000đ/thí sinh/đợt.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/thí sinh/nguyện vọng.
10. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Bắt đầu từ ngày 15/02/2022
- Thời gian tổ chức thi năng khiếu của trường CĐSPTW tổ chức làm nhiều đợt (Nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh).
- Lệ phí dự thi năng khiếu: 300.000đ (ba trăm ngàn đồng)
11. Ký hiệu mã ngành đào tạo, ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
11.1. Ngành Giáo dục Mầm non
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M01, M09 |
|
11.2. Các ngành ngoài sư phạm
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tiếng Anh |
6220206 |
C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 |
|
Công nghệ Thông tin |
6480201 |
A00, A01, B00, D01, C01, C20 |
|
Hệ thống Thông tin quản lý |
6320202 |
A00, A01, B00, D01, C01, C20 |
|
Quản trị Văn phòng |
6340403 |
C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 |
|
Thư ký Văn phòng |
6320306 |
C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 |
|
Công tác Xã hội |
6760101 |
C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 |
|
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 |
|
Lưu trữ học |
6320203 |
C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 |
|
Thiết kế Đồ họa |
6210402 |
C00, D01, A00, B00, C00 |
|
Thiết kế Thời trang |
6540206 |
C00, D01, A00, B00, C00 |
|
Quản lý văn hóa |
6340436 |
C00, D01, A00, B00, C00 |
|
12. Thông tin về tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương: http://cdsptw.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (04) 37564230 - (04) 37914850
- Email: admin@cdsptw.edu.vn - nce@cdsptw.edu.vn - truongcdsptw@gmail.com
- Website: http://cdsptw.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/nce387.official/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương qua các năm
Điểm chuẩn nhóm ngành đào tạo giáo viên của trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Trình độ cao đẳng hệ chính quy |
||||||
Giáo dục Mầm non |
|
|
|
|
16,50 |
19,5 hoặc Học lực lớp 12 THPT từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
Giáo dục Mầm non (chương trình Chất lượng cao) |
19 |
Không xét |
19,80 |
Không xét |
|
|
Giáo dục Mầm non (Chương trình đào tạo theo NCXH) |
18.25 |
19.50 |
16 |
19,80 |
|
|
Giáo dục Mầm non (chương trình đào tạo song ngành) |
Không xét |
15.50 |
16 |
19,50 |
|
|
Giáo dục đặc biệt |
16.80 |
15 |
16 |
Không xét |
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
15 |
15 |
16 |
15 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
15 |
15 |
16 |
15 |
|
|
Giáo dục công dân |
15 |
15 |
- |
- |
|
|
Sư phạm Tin học |
15 |
15 |
- |
- |
|
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
15 |
15 |
- |
- |
|
|
Trình độ trung cấp hệ chính quy |
||||||
Sư phạm Mầm non |
- |
- |
14 |
19,5 |
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
- |
- |
- |
- |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
- |
- |
- |
- |
|
|
D. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương
Giới thiệu
- Hiện nay nhà trường có khoảng 12000 sinh viên là những thanh niên của 61 tỉnh thành trên cả nước về học tập, đối tượng không đồng nhất về lứa tuổi, phong tục tập quán... là điều kiện để thành phần xấu trong xã hội xâm nhập. Nhu cầu ăn ở rất khó khăn, phức tạp, công tác quản lý bảo đảm an toàn để các em an tâm học tập rất cần thiết.
- Khu Nội trú được tổ chức theo quy chế của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo. Được cơ quan chức năng của Bộ Công An - Công an phường Nghĩa Tân quận Cầu giấy trường xây dựng khu nội trú điểm: "Khu Nội trú An toàn - Văn minh - Không tội phạm và tệ nạn xã hội".
Những điều cần biết trước khi chọn ở KTX
- Phòng ở với tiêu chuẩn an toàn về cấu trúc và xây dựng, đảm bảo thông thoáng tự nhiên. Hệ thống cửa sổ, cửa đi có khóa vững chắc. Có hệ thống phòng cháy chữa cháy và cứu nạn khẩn cấp khi cần. Phòng ở khép kín, có nhà tắm, vệ sinh và chỗ phơi quần áo. Là nơi cung cấp điện, nước sạch 24/24 qua đồng hồ và trang bị hệ thống chiếu sáng, quạt trần, có hệ thống nước uống tiệt trùng bằng tia cực tím, ozôn phục vụ miễn phí. Khu nội trú có hệ thống điện nước sinh hoạt cung cấp đầy đủ 24/24 giờ. 01 bể ngầm chứa nước hơn 100 m3, trạm bơm nước đủ dự phòng khi mất nước từ 1 đến 2 ngày hoặc chữa cháy khi có sự cố. Sinh viên sử dụng điện nước được tính theo đồng hồ riêng từng phòng ở theo giá qui định của nhà nước. Có hệ thống điện, nước riêng cho từng phòng ở bảo đảm an toàn cho người ở.
- Đối tượng được ở nội trú: là cán bộ lớp, ưu tiên cho sinh viên thuộc gia đình chính sách, con thương binh - liệt sĩ, anh hùng lực lượng vũ trang, gia đình hộ nghèo, dân tộc. Trong dịp tuyển sinh, khu Nội trú ưu tiên nhận sinh viên đến ôn tập và tham gia dự thi vào trường. Mỗi năm có đến khoảng 500 sinh viên thuộc diện ưu tiên được nhận vào KTX bao gồm cả hệ trung cấp và cao đẳng.
- Có 6 phòng bao gồm các phòng 102A6, 103A6, 104A6, 201A6, 202A6 và 204A6. Có hơn 50 sinh viên, và còn lại là các phòng nữ.
- Ngoài ra, trong các dịp tuyển sinh Đại học và Cao đẳng nhà trường vẫn tạo điều kiện tốt nhất cho phụ huynh và học sinh đến ở trọ để thuận tiện cho việc dự thi.
E. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)