Học phí Cao đẳng Sư phạm Trung Ương năm 2019 – 2020
Học phí Cao đẳng Sư phạm Trung Ương năm 2019 – 2020, mời các bạn đón xem:
A. Học phí Cao đẳng Sư phạm Trung Ương năm 2019 – 2020
Học phí Sư phạm Trung Ương chính quy chương trình đại trà:
Cao đẳng sư phạm |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
Trung cấp sư phạm |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
– Ngành Công tác xã hội |
6,5 Triệu đồng/năm |
21,0 Triệu đồng/năm |
– Ngành Kinh tế gia đình |
7,0 Triệu đồng/năm |
22,5 Triệu đồng/năm |
Học phí hình thức vừa học vừa làm:
Ngành GDMN, GDĐB |
8,5 Triệu đồng/năm |
27,0 Triệu đồng/năm |
Ngành SPMN |
8,0 Triệu đồng/năm |
16,5 Triệu đồng/năm |
B. Điểm chuẩn trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương năm 2020
C. Thông tin tuyển sinh Cao đẳng Sư phạm Trung ương năm 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh tốt nghiệp THPT, Bổ túc văn hóa hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (môn Ngữ văn/ Toán và điểm năng khiếu 1, năng khiếu 2 do nhà trường tổ chức >= 5.0 điểm/ môn).
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT từ năm 2020 trở về trước (môn Ngữ văn/ Toán và điểm năng khiếu 1, năng khiếu 2 do nhà trường tổ chức >= 5.0 điểm/ môn).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông; điểm thi đạt yêu cầu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố;
- Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 ở THPT: Xếp loại học lực lớp 12 từ loại khá trở lên hoặc điểm Xét tốt nghiệp THPT tối thiểu từ 6,50 trở lên.
4.2. Điều kiện nhận ĐKXT
Thí sinh phải có kết quả thi năng khiếu của Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương hoặc Giấy báo kết quả thi năng khiếu của các trường đại học công lập khác.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương (387 Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội)
6. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Thí sinh thuộc diện ưu tiên (khu vực, đối tượng) được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để Xét tuyển. Hồ sơ hưởng ưu tiên theo đối tượng theo qui định của Bộ GDĐT.
- Các trường hợp tuyển thẳng, ưu tiên Xét tuyển thẳng thực hiện theo các Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh Xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non phải dự thi và có điểm môn năng khiếu từ 5,00 trở lên
7. Học phí
- Các ngành đào tạo giáo viên: miễn học phí.
- Riêng ngành Giáo dục Mầm non: chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội thí sinh cần kí bản cam kết đóng góp một phần kinh phí hỗ trợ đào tạo và tuân theo sự phân công việc làm sau khi tốt nghiệp tại thời điểm xác nhận nhập học; chương trình song ngành Giáo dục Mầm non-Tiếng Anh đóng 50% học phí so với sinh viên ngành Tiếng Anh.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng kí xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- 01 bản phô tô công chứng chứng minh thư
- 01 ảnh 3×4 (ghi rõ tên, ngày sinh sau ảnh)
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp
- Bản sao công chứng học bạ THPT
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí thi năng khiếu (dự kiến): 300.000đ/thí sinh/đợt.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/thí sinh/nguyện vọng.
D. Điểm chuẩn trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương năm 2019
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)