Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình thông báo tuyển sinh năm 2021
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình thông báo tuyển sinh năm 2021, mời các bạn đón xem:
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình thông báo tuyển sinh năm 2021
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển của trường được quy định như sau với từng ngành, khối ngành:
- Với ngành Giáo dục Mầm non, trình độ Cao đẳng: nhận hồ sơ từ 1/5/2021 (dành cho thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021) hoặc từ 6/8/2021 – 17h00 ngày 22/8/2021 (dành cho thí sinh tốt nghiệp năm 2021). Tổ chức xét tuyển hồ sơ cùng lúc và thông báo kết quả trước 12h00 ngày 23/8/2021 (dự kiến)
- Với khối ngành đào tạo nghề: nhận hồ sơ từ 1/5/2021 – 17h00 ngày 4/7/2021. Thời gian công bố kết quả dự kiến: trước 17h00 ngày 5/7/2021
- Với thí sinh đăng ký thi năng khiếu: nhận hồ sơ từ 20/7/2021 – 17h00 ngày 5/8/2021. Thời gian thi dự kiến diễn ra vào hai ngày 7, 8/8/2021.
2. Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Đối tượng: học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có thể đăng ký vào tất cả các ngành đào tạo của trường. Riêng khối ngành đào tạo nghề hệ Trung cấp, thí sinh chỉ cần tốt nghiệp từ THCS trở lên là đã đủ điều kiện đăng ký.
3. Phạm vi tuyển sinh
Toàn quốc
4. Phương thức tuyển sinh
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình áp dụng các phương thức tuyển sinh như sau với ngành Giáo dục Mầm non:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét KQ thi THPT QG năm 2021
- Phương thức 3: Xét KQ 2 môn Toán, Ngữ Văn của kỳ thi THPT QG năm 2021 kết hợp điểm thi năng khiếu (Đọc diễn cảm – Hát)
* Với các ngành đào tạo nghề: xét tuyển dựa theo kết quả học tập lớp 9 hoặc lớp 12
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo điều kiện đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Mức điểm cụ thể sẽ được thông báo đến thí sinh sau khi kết thúc kỳ thi THPT QG năm 2021.
6. Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình áp dụng chính sách tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT. Riêng với các thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG Quốc gia, nhà trường dành 2% chỉ tiêu tuyển thẳng.
7. Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình tuyển sinh các ngành
Năm học 2021 – 2022, nhà trường tổ chức tuyển sinh 5 ngành hệ cao đẳng và 6 ngành hệ trung cấp. Trong đó, ngành Giáo dục mầm non hệ cao đẳng có chỉ tiêu nhiều nhất – 506 thí sinh. Các ngành như Tiếng Anh, Quản trị văn phòng… cùng lấy chỉ tiêu là 35 thí sinh. Dưới đây là thông tin cụ thể để các bạn tham khảo
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Nhóm ngành đào tạo giáo viên, trình độ cao đẳng |
||||
1 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
506 |
M00, D01, C00, C20 |
Khối ngành đào tạo nghề: Trình độ cao đẳng: |
||||
1 |
6220206 |
Tiếng Anh |
35 |
– |
2 |
6480201 |
Công nghệ thông tin |
70 |
– |
3 |
6340403 |
Quản trị văn phòng |
35 |
– |
4 |
6320206 |
Khoa học thư viện |
35 |
– |
5 |
6760101 |
Công tác xã hội |
35 |
– |
Trình độ trung cấp: |
||||
1 |
5480207 |
Thư viện – Thiết bị trường học |
35 |
– |
2 |
5320205 |
Tin học ứng dụng |
70 |
– |
3 |
5480215 |
Thiết kế và quản lý Website |
70 |
– |
4 |
5210224 |
Organ |
70 |
– |
5 |
5220206 |
Tiếng Anh |
70 |
– |
6 |
5760101 |
Công tác xã hội |
70 |
– |
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)