Thông báo tuyển sinh hệ chính quy trình độ cao đẳng, trung cấp năm 2022
Thông báo tuyển sinh hệ chính quy trình độ cao đẳng, trung cấp năm 2022, mời các bạn đón xem:
Thông báo tuyển sinh hệ chính quy trình độ cao đẳng, trung cấp năm 2022
Căn cứ kế hoạch tuyển sinh năm 2022, Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình thông báo tuyển sinh hệ chính quy, trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp năm 2022 như sau:
1. Mã trường: C26
2. Ngành nghề đào tạo, chỉ tiêu, đối tượng tuyển sinh
2.1. Nhóm ngành đào tạo giáo viên, trình độ cao đẳng
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Đối tượng tuyển sinh |
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
450 |
Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương trở lên. |
2.2. Khối ngành đào tạo nghề
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Đối tượng tuyển sinh |
Trình độ cao đẳng |
||||
1 |
Công nghệ thông tin |
6480201 |
70 |
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. - Người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp và có bằng tốt nghiệp THPT hoặc đã học và thi đạt yêu cầu các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ GDĐT. |
2 |
Tiếng Anh |
6220206 |
35 |
|
3 |
Quản trị văn phòng |
6340403 |
35 |
|
4 |
Khoa học thư viện |
6320206 |
35 |
|
5 |
Công tác xã hội |
6760101 |
35 |
|
Trình độ trung cấp |
||||
1 |
Thư viện - Thiết bị trường học |
5320207 |
35 |
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. - Học sinh đã tốt nghiệp THCS. |
2 |
Tin học ứng dụng |
5480205 |
70 |
|
3 |
Thiết kế và quản lý Website |
5480215 |
70 |
|
4 |
Organ |
5210224 |
70 |
|
5 |
Tiếng Anh |
5220206 |
70 |
|
6 |
Công tác xã hội |
5760101 |
70 |
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc. Riêng ngành Giáo dục Mầm non chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tỉnh Thái Bình.
4. Phương thức tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển
4.1. Ngành Giáo dục Mầm non
- Phương thức (PT) xét tuyển:
+ PT 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT.
+ PT 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.
+ PT 3: Xét tuyển dựa vào kết quả 02 môn thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 (Ngữ văn, Toán) và kết quả thi môn Đọc diễn cảm và Hát.
- Tổ hợp môn xét tuyển:
+ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) + Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân (C20)
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) + Toán, Ngữ văn, Đọc diễn cảm và Hát (M00)
* Lưu ý: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.
4.2. Khối ngành đào tạo nghề
- Đối với học sinh đã tốt nghiệp THPT: xét tuyển dựa vào điểm trung bình chung học tập cả năm lớp 12.
- Đối với học sinh đã tốt nghiệp THCS: xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 9 (điểm trung bình cả năm 03 môn: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) / kết quả thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2022-2023 (điểm của 03 bài thi chung: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh).
5. Hồ sơ đăng ký xét tuyển, hồ sơ đăng kí dự thi môn Đọc diễn cảm và Hát
5.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu Đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định (thí sinh có thể nhận tại nơi nộp hồ sơ đăng kí hoặc tải trên địa chỉ http://www.cdsptb.edu.vn và in ra để sử dụng);
- Bản sao có công chứng Bằng tốt nghiệp THPT/THCS hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT/THCS năm 2022 tạm thời;
- Bản sao học bạ THPT/THCS có công chứng;
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (đối với thí sinh đăng kí xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 02 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của người nhận.
5.2. Hồ sơ đăng kí dự thi môn Đọc diễn cảm và Hát
- Đơn đăng ký dự thi (theo mẫu đăng tải trên địa chỉ http://www.cdsptb.edu.vn);
- 02 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của người nhận;
- 02 ảnh 4 x 6 ghi ở mặt sau mỗi ảnh họ tên, ngày tháng năm sinh của thí sinh.
6. Thời gian nhận hồ sơ, thời gian xét tuyển, hình thức nộp hồ sơ
6.1. Thời gian nhận hồ sơ, thời gian xét tuyển
- Đợt 1 nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2022 đến trước 17h00 ngày 25/6/2022. Xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển dự kiến trước 17h00 ngày 26/6/2022. Riêng ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh thí tốt nghiệp THPT năm 2022 đăng kí trực tuyến theo lịch của Bộ GDĐT.
- Các đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung tiếp theo (nếu có) được công bố trước 15 ngày so với ngày xét tuyển, kết thúc trước ngày 30/12/2022.
6.2. Hình thức nộp hồ sơ
Thí sinh nộp trực tiếp tại trường (Phòng 1.1 A4, sáng từ 7h00 - 11h00; chiều: từ 13h30 - 17h00 các ngày trong tuần) hoặc gửi qua đường bưu điện (địa chỉ: Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình, Phố Chu Văn An, Phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình).
7. Lệ phí xét tuyển, lệ phí thi môn Đọc diễn cảm và Hát
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng.
- Lệ phí thi môn Đọc diễn cảm và Hát: 300.000 đồng.
8. Điện thoại liên hệ: 0227 383 9902
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)