Trường Cao Đẳng Nghề Yên Bái thông tin tuyển sinh năm 2021
Trường Cao Đẳng Nghề Yên Bái thông tin tuyển sinh năm 2021, mời các bạn đón xem:
Trường Cao Đẳng Nghề Yên Bái thông tin tuyển sinh năm 2021
Trường Cao Đẳng Nghề Yên Bái thông báo thông tin tuyển sinh năm học 2021 như sau:
I. Các ngành/ nghề đào tạo
1. Hệ cao đẳng
STT |
Tên nghề |
1 |
Công nghệ ô tô |
2 |
Gia công thiết kế sản phẩm mộc |
3 |
Điện công nghiệp |
4 |
Điện tử công nghiệp |
5 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6 |
Hàn |
7 |
Công nghệ thông tin (ƯDPM) |
8 |
Kế toán doanh nghiệp |
9 |
Công tác xã hội |
10 |
Chăn nuôi thú y |
Liên thông từ trung cấp lên Cao đẳng các nghề trên |
2. Hệ trung cấp
STT |
Tên nghề |
1 |
Công nghệ ô tô |
2 |
Gia công thiết kế sản phẩm mộc |
3 |
Điện công nghiệp |
4 |
Điện tử công nghiệp |
5 |
Vận hành máy thi công nền |
6 |
Chăn nuôi thú y |
7 |
Kế toán doanh nghiệp |
8 |
Kỹ thuật máy lạnh, điều hòa không khí |
9 |
Công tác xã hội |
10 |
Quản lý& kinh doanh nông nghiệp |
11 |
Kỹ thuật xây dựng |
12 |
Hàn |
13 |
Công nghệ thông tin (ƯDPM) |
14 |
Lâm nghiệp |
15 |
Cắt gọt kim loại |
16 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
- Hình thức: Xét tuyển
- Đối tượng:
+ Cao đẳng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
+ Trung cấp: Tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.
+ Liên thông các hệ: Học sinh đã tốt nghiệp trung cấp
- Các ngành nghề đào tạo hệ sơ cấp
+ Đào tạo lái xe: Các hạng B2, C.
+ Nghiệp vụ sư phạm giáo dục nghề nghiệp
+ Sơ cấp: Xây dựng, vận hành máy thi công nền, hàn, Chăn nuôi thú y, Trồng rau sạch, sản xuất giống cây Lâm nghiệp…
II. Thời gian nhập học
* Các đợt nhập học chính:
- Đợt 1: Xét hồ sơ đến hết ngày: 21/05/2021
Nhập học ngày: 28/05/2021
- Đợt 2: Xét hồ sơ đến hết ngày: 31/07/2021
Nhập học ngày: 06/08/2021
- Đợt 3: Xét hồ sơ đến hết ngày: 31/08/2021
Nhập học ngày: 09/09/2021.
III. Quyền lợi của học sinh – sinh viên
- Miễn 100% học phí với đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THCS, HSSV là thân nhân người có công với cách mạng, mồ côi, tàn tật, khuyết tật, người dân tộc thuộc hộ nghèo, cận nghèo.
- Giảm 70% học phí với đối tượng: HSSV là người dân tộc cư trú vùng 135, học các nghề độc hại.
- Giảm 50% học phí với đối tượng: HSSV có cha hoặc mẹ là CB, CN, VN bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp
- Trợ cấp: 140.000đ/1 tháng với HSSV đối tượng dân tộc vùng 135;
100.000đ/ 1 tháng với HSSV đối tượng hộ nghèo; mồ côi; tàn tật.
- HSSV đạt thành tích học tập từ 7,0 trở lên được xét cấp học bổng khuyến khích học tập (từ 5.920.000đ đến 6.800.000đ/ 1 năm học)
* Đối tượng dân tộc nội trú:
- Hưởng 1.490.000 VNĐ/tháng: Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo, người khuyết tật.
- Hưởng 1.192.000 VNĐ/ tháng: Tốt nghiệp trường THPT, THCS dân tộc nội trú
- Hưởng 894.000 VNĐ/tháng: Người dân tọc Kinh thuộc hộ nghèo, cận nghèo hoặc người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo.
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)