Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Yên Bái năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Yên Bái năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Yên Bái
Video giới thiệu trường Cao đẳng nghề Yên Bái
A. Giới thiệu trường Cao đẳng nghề Yên Bái
- Tên trường: Cao đẳng nghề Yên Bái
- Tên tiếng Anh: Yen Bai Vocational College
- Mã trường: CDD1302
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông
- Địa chỉ: Thôn 2, xã Văn Phú, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- SĐT: 0216.3866.277
- Email: phongdaotaonckh.cdnyb@gmail.com - tuyensinh.tcdn.yenbai@gmail.com
- Website: http://caodangngheyenbai.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Yên Bái năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Cao đẳng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
- Trung cấp: Tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Các chế độ miễn, giảm học phí:
- Miễn 100% học phí với đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THCS, HSSV là thân nhân người có công với cách mạng, mồ côi, tàn tật, khuyết tật, người dân tộc thuộc hộ nghèo, cận nghèo.
- Giảm 70% học phí với đối tượng: HSSV là người dân tộc cư trú vùng 135, học các nghề độc hại.
- Giảm 50% học phí với đối tượng: HSSV có cha hoặc mẹ là CB, CN, VN bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký.
- Bản sao giấy khai sinh (công chứng).
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc chứng nhận tốt nghiệp THCS, THPT hoặc tương đương (công chứng).
- Học bạ (công chứng).
- Giấy xác nhận thuộc diện đối tượng chính sách hoặc đối tượng ưu tiên (công chứng).
- Ảnh màu cỡ 3x4: 04 cái (ghi tên và ngày, tháng, năm sinh sau ảnh).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ liên tục.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
- Thời gian đào tạo:
Hệ cao đẳng: 2,5 năm.
Hệ trung cấp: 1,5 năm.
11.1. Hệ cao đẳng
TT |
Ngành/ nghề đào tạo |
1 |
Công nghệ ô tô (***) |
2 |
Gia công thiết kế sản phẩm Mộc (***) |
3 |
Điện công nghiệp (**) |
4 |
Điện tử công nghiệp (**) |
5 |
Chăn nuôi thú y (*) |
6 |
Kế toán doanh nghiệp |
7 |
Công tác xã hội |
8 |
Công nghệ thông tin (ƯDPM) |
9 |
Hàn |
10 |
Kỹ thuật máy lạnh & Điều hòa không khí |
11.2. Hệ trung cấp
TT |
Ngành/ nghề đào tạo |
1 |
Công nghệ ô tô (***) |
2 |
Gia công thiết kế sản phẩm Mộc (***) |
3 |
Điện công nghiệp (**) |
4 |
Điện tử công nghiệp (**) |
5 |
Vận hành máy thi công nền (**) |
6 |
Chăn nuôi thú y (*) |
7 |
Công nghệ thông tin (ƯDPM) |
8 |
Kế toán doanh nghiệp |
9 |
Kỹ thuật máy lạnh & Điều hòa không khí |
10 |
Cắt gọt kim loại |
11 |
Hàn |
12 |
Công tác xã hội |
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
Quản lý & kinh doanh nông nghiệp |
15 |
Lâm nghiệp |
16 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
11.3. Hệ sơ cấp
- Đào tạo lái xe: Các hạng B2, C.
- Nghiệp vụ sư phạm giáo dục nghề nghiệp
- Sơ cấp: Xây dựng, vận hành máy thi công nền, hàn, Chăn nuôi thú y, Trồng rau sạch, sản xuất giống cây Lâm nghiệp…
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng nghề Yên Bái: http://caodangngheyenbai.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Thôn 2, xã Văn Phú, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- SĐT: 0216.3866.277
- Email: phongdaotaonckh.cdnyb@gmail.com - tuyensinh.tcdn.yenbai@gmail.com
- Website: http://caodangngheyenbai.edu.vn/
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng nghề Yên Bái
Cao đẳng nghề Yên Bái tọa lạc trên một khu đất có diện tích 21,5 ha với đầy đủ các loại hình cơ sở vật chất của trường học. Hệ thống cơ sở khang trang, được đầu tư xây dựng đồng bộ từ khu hiệu bộ, khu giảng đường, nhà xưởng thực hành, cho đến khu nhà đa năng. Tất cả đều được đầu tư các trang thiết bị máy móc tiên tiến, hiện đại phù hợp với yêu cầu của từng môn học. Bên cạnh đó, để đáp ứng được toàn diện hơn nhu cầu của sinh viên, nhà trường còn có phòng thư viện với đầy đủ các loại sách, báo, tài liệu tham khảo cùng với khu ký túc xá 500 chỗ. Nhà trường luôn tạo điều kiện để sinh viên có thể học tập, trải nghiệm và rèn luyện, phát huy được hết khả năng của mình.
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng nghề Yên Bái
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)